=>
1. fatty
-> adj N
2. beautiful
-> so sánh the most adj
3. teeth
-> tính từ sở hữu + N
4. decision
-> a/an + N số ít
-> make a decision to V ~ quyết định làm gì
5. disappeared
-> thì QKĐ (S V2/ed)
6. carefully
-> wash là động từ -> cần trạng từ
7. runny
-> runny nose ~ sổ mũi
8. visit
->tính từ sở hữu/sở hữu cách + N
`1.` fast
Ta có cụm từ: fast food: đồ ăn nhanh
`2.` beautiful
Sau tobe ta cần tính từ
`3.` teeth
Ta có cụm từ: brush teeth: đánh răng
`4.` decision
Sau mạo từ ta cần danh từ
make a decision: đưa ra quyết định
`5.` disappeared
Sau khi uống thuốc thì cơn đau bụng biến mất - disappeare
`6.` carefully
Sau động từ ta cần trạng từ
`7.` runny
Ta có cụm từ: runny nose: sổ mũi
`8.` visit
Sau N's (của ai đó) ta cần danh từ
visit vừa là danh từ, vừa là tính từ
visit: (n) chuyến thăm, (v) đi thăm
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK