=>
15. met
16. cried/had gone
17. got/had already started
18. having left
19. making
20. listening
21. not to make
22. buying
23. to have
24. to lock
25. seeing
26. driving
27. to take
28. to accept
29. to leave
II/
1. contented
2. occupation
3. interesting
4. occasionally
5. satisfied
6. safety
7. scientific
8. exactly
Câu 15: met.
Câu 16: cried-had gone.
Câu 17: got-had already started.
Câu 18: having left.
Câu 19: making.
Câu 20: listening.
Câu 21: not to make.
Câu 22: buying.
Câu 23: to have.
Câu 24: to lock.
Câu 25: seeing.
Câu 26: driving.
Câu 27: to take.
Câu 28: to accept.
Câu 29: to leave.
II)
Câu 1: contented.
Câu 2: occupation.
Câu 3: interesting.
Câu 4: occasionally.
Câu 5: satisfied.
Câu 6: safety.
Câu 7: scientific.
Câu 8: exactly.
Hok tốt xin 5 ⭐♥️ và ctlhn
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 10 - Năm thứ nhất ở cấp trung học phổ thông, năm đầu tiên nên có nhiều bạn bè mới đến từ những nơi xa hơn vì ngôi trường mới lại mỗi lúc lại xa nhà mình hơn. Được biết bên ngoài kia là một thế giới mới to và nhiều điều thú vị, một trang mới đang chò đợi chúng ta.
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK