Trang chủ Tiếng Anh Lớp 6 Put the verbs in the right tenses: 1. I (be)...

Put the verbs in the right tenses: 1. I (be) ________ at school at the weekend. 2. She (not study) ________ on Fridays. 3. The homework ………………very difficult ye

Câu hỏi :

Put the verbs in the right tenses: 1. I (be) ________ at school at the weekend. 2. She (not study) ________ on Fridays. 3. The homework ………………very difficult yesterday.(be) 4. The children …………….in the park five minutes ago.(play) 5. John (not read) ________ a book now. 6. . What______you (do) ________ tonight? . Silvia (not listen) ________ to music at the moment. 7. I………………late for school yesterday(be) 8. …………..you …………. to the zoo yesterday ?(go) 9. . My students (be not) ________ hard working. 10. . He (have) ________ a new haircut today. 11. . I usually (have) ________ breakfast at 7.00. 12. . Maria (sit) ________ next to Paul right now. 13. . He_______always (make) ________ noisy at night. 14. . Where your husband (be) ________? 15. . My children (be)_____ upstairs now. They (play)______ games. 16. . She (live) ________ in a house? 17. . Where _________your children (be) ________? 18. . My sister (work) ________ in a bank. 19. . Dog (like) ________ meat. 20. , They ……………..home yesterday(return)

Lời giải 1 :

1. am 

⇒ I đi với động từ tobe (am)

2. doesn't study 

⇒ Vì she (cô ấy) → chủ ngữ số ít → nên dùng does

3. was

⇒ "Yesterday" dấu hiệu thì quá khứ mà "the homework" → chủ ngữ số ít → dùng was

4. played

⇒ "ago" dấu hiệu thì quá khứ đơn → dùng played

5. isn't reading

⇒ "now" dấu hiệu thì hiện tại tiếp diễn 

6. are/doing/isn't listening

⇒ "moment" dấu hiệu thì hiện tại tiếp diễn

7. was

⇒ "yesterday" dấu hiệu thì quá khư đơn → dùng was

8. Did/go

⇒ "yesterday" dấu hiệu thì quá khứ đơn

9. aren't

⇒ My studens số nhiều (có s) 

10. have

⇒ "today" dấu hiệu thì hiện tại đơn

11. have

⇒ "usually" dấu hiệu thì hiện tại đơn

12. is sitting

⇒ "now" dấu hiệu thì hiện tại tiếp diễn" dùng ving

13. is/making

14. is being

15. are/are playing

⇒ "now" dấu hiệu thì hiện tại tiếp diễn

16. lives

⇒ Dùng hiện tại đơn thêm s vì she là chủ ngữ số ít

17. your/are

18. works

⇒ Vì my sister là chủ ngữ số ít → thêm s (sử dụng hiện tại đơn)

19. likes (tương tự)

20. returned

⇒ "yesterday" dấu hiệu thì quá khứ đơn

Thảo luận

-- nek nek sao 2ng trl 2ng đều xem ngôn v?:)

Lời giải 2 :

1. am

⇒ Be: is/am/are

2. doesn't study

⇒ Sử dụng thì HTĐ

⇒ Cấu trúc: S + do/does + V

3. was

⇒ Yesterday: dấu hiệu thì QKĐ

⇒ Cấu trúc vs động từ tobe: S + was/were + .....

4. played

⇒ Ago: dấu hiệu thì QKĐ

⇒ Cấu trúc: S + V(p2/ed)

5. isn't reading

⇒ Now: dấu hiệu thì HTTD

⇒ Cấu trúc: S + is/am/are + not + V-ing

6. will/do

⇒ Tonight: dấu hiệu thì TLĐ

⇒ Cấu trúc: S + will/shall + V

7. were

8. Did/ go

⇒ Yesterday: dấu hiệu thì QKĐ

⇒ Cấu trúc: Did + S + V?

9. aren't

⇒ My students: danh từ số nhiều nên dùng [are]

10. has

⇒ Today: dấu hiệu thì HTĐ

⇒ He/she/it + has

11. have

⇒ I/you/we/they + have

12. is sitting

⇒ Right now: dấu hiệu thì HTTD

⇒ Cấu trúc: S + is/am/are + V-ing

13. is/ making

⇒ Cấu trúc: Be always + V-ing

14. is your hunsband

15. are/ are playing

16. Does she live

⇒ Cấu trúc: Do/Does + S + V?

17. are

18. works

19. likes

⇒ Vì dog là danh từ số ít nên động từ thêm [s]

20. returned

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 6

Lớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK