Trang chủ Tiếng Việt Lớp 5 Tìm 1 từ đồng nghĩa và trái nghĩa với khiêm...

Tìm 1 từ đồng nghĩa và trái nghĩa với khiêm tốn câu hỏi 4179994 - hoctapsgk.com

Câu hỏi :

Tìm 1 từ đồng nghĩa và trái nghĩa với khiêm tốn

Lời giải 1 :

`+)` Khiêm tốn: Có ý thức và thái độ đúng mức trong việc đánh giá bản thân, không tự đề cao, không kiêu căng, tự phụ, nhún nhường.

`->` Đồng nghĩa với khiêm tốn: Khiêm nhượng.

`->` Trái nghĩa với khiêm tốn: Tự kiêu.

$#Sano$

Thảo luận

Lời giải 2 :

Kiến thức cần nhớ :

- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

- Khiêm tốn là có thái độ đúng mức, biết lượng sức khi đánh giá bản thân mình, và không hề tự phủ, tự cao tự đại,... 

Trả lời :

- Đồng nghĩa với khiêm tốn là :

+ Trung thực

+ Khiêm nhường

+ Nhường nhịn

+ Thành thật

+ Thật thà

- Từ trái nghĩa với khiêm tốn là :

+ Khoe khoang

+ Khoác lác

+ Huênh Hoang

+ Hống hách

`text{Chúc Bạn Học Tốt}`

Bạn có biết?

Tiếng Việt, cũng gọi là tiếng Việt Nam Việt ngữ là ngôn ngữ của người Việt và là ngôn ngữ chính thức tại Việt Nam. Đây là tiếng mẹ đẻ của khoảng 85% dân cư Việt Nam cùng với hơn 4 triệu Việt kiều. Tiếng Việt còn là ngôn ngữ thứ hai của các dân tộc thiểu số tại Việt Nam và là ngôn ngữ dân tộc thiểu số tại Cộng hòa Séc.

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 5

Lớp 5 - Là năm cuối cấp tiểu học, áp lực thi cử nhiều mà sắp phải xa trường lớp, thầy cô, ban bè thân quen. Đây là năm mà các em sẽ gặp nhiều khó khăn nhưng các em đừng lo nhé mọi chuyện sẽ tốt lên thôi !

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK