$@dream$
`12,` was introduced
`->` Chủ ngữ là vật không tự thục hiện hành động
`=>` Thể bị động
`->` in 1876 là DHNB thì quá khứ đơn
`->` Câu bị động thì quá khứ đơn : S + was/ were + p.p + (by + O).
`13,` enjoyable
`->` Cần `1` tính từ trước danh từ "films : những bộ phim"
`->` enjoyable (adj) thú vị
`14,` uncomfortable
`->` Sau to be là tính từ
`->` "but" nối hai mệnh đề đối lập
`->` Dịch: Đôi giày đẹp, nhưng chúng không thoải mái
`->` uncomfortable (adj) không thoải mái
`15,` terribly
`->` Cần `1` trạng từ trước động từ "sorry : xin lỗi"
`->` terribly (adv) kinh khủng (ở đây dịch là "vô cùng")
`16,` interesting
`->` Cấu trúc: S + find + O/ N + adj-ing
`->` Tính từ đuôi -ing: tính chất của sự vật
`17,` had - would buy
`->` Giả thiết không có thật ở hiện tại
`=>` Câu điều kiện loại 2: If + S + Ved/V2, S + would/could/might/... + V-inf.
`18,` be used
`->` Chủ ngữ không tự thực hiện hành động
`=>` Câu bị động của should: S + should + be + p.p + (by + O)
`19,` to get
`->` It + to be + adj + to V
`20,` were - would go
`->` Giả thiết không có thật ở hiện tại
`=>` Câu điều kiện loại 2: If + S + were + ..., S + would/could/might/... + V-inf.
`21,` is celebrated
`->` Câu bị động hiện tại đơn: S + am/is/are + p.p + (by +O)
`22,` to receive
`->` be happy to do sth: hạnh phúc khi làm gì
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK