1. swimming
- enjoy + V-ing: thích làm gì.
2. to move
- help + O + (to) V: giúp đỡ ai đó làm gì.
3. to burn
- try + to V: cố gắng làm gì.
4. going shopping
- consider + V-ing: xem xét làm việc gì.
5. studying
- stop + V-ing: ngưng làm gì không làm nữa.
============="
1. on
- depend on someone (v.): phụ thuộc vào ai.
2. in
- arrive in (v.): đến.
- "arrive in" dùng để nói về việc đi đến một nơi lớn (một quốc gia chẳng hạn).
3. while
- while: trong khi.
- S + V (-ed/ bất quy tắc) + while + S + was/ were + V-ing.
4. at
- at + mốc thời gian.
5. to
- show sth to sb: khoe cái gì với ai.
6. since
- since + mốc thời gian.
- S + have/ has + V (Pii).
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 10 - Năm thứ nhất ở cấp trung học phổ thông, năm đầu tiên nên có nhiều bạn bè mới đến từ những nơi xa hơn vì ngôi trường mới lại mỗi lúc lại xa nhà mình hơn. Được biết bên ngoài kia là một thế giới mới to và nhiều điều thú vị, một trang mới đang chò đợi chúng ta.
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK