Ví dụ về sự khuếch tán
1. Loại lực này gọi là lực khuếch tán.
2. Nước mắm chắt dễ khuếch tán mùi rộng.
3. Nó chỉ có nghĩa là Facebook đang khuếch tán.
4. Tôi không nghĩ ta có thể khuếch tán nó.
5. Bốn kiểu vận chuyển thụ động chính là khuếch tán đơn giản, facilitated diffusion (tạm dịch: khuếch tán được thuận hóa), lọc và/hoặc thẩm thấu.
Ví dụ về khuếch tán
Ngữ văn có nghĩa là: - Khoa học nghiên cứu một ngôn ngữ qua việc phân tích có phê phán những văn bản lưu truyền lại bằng thứ tiếng ấy.
Nguồn : TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆTLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK