1. Disney Channel is one of the most ................... channels ........... children
A. good/ for
B. exciting/ of
C. popular/ to
D. popular/ for
Giải thích :
Dịch: Disney Channel là một trong những kênh phổ biến nhất dành cho trẻ em.
2. "........... is that TV programme directed by?"- " By a famous Vietnamese director"
A. what
B. who
C. where
D. when
Giải thích :
What: Cái gì
When: Khi nào
Where: Ở đâu
Who: Ai
=> - Who is that TV programme directed by?
- By a famous Vietnamese director.
Tạm dịch:
- Chương trình truyền hình đó do ai làm đạo diễn?
- Bởi một đạo diễn nổi tiếng người Việt.
3. The Eiffel Tower is a famous _____________ of Paris.
A. Square
B. Cathedral
C. Landmark
D. principal
Giải thích :
Dịch : Tháp Eiffel là một địa danh nổi tiếng của Paris.
4. Team sports are sometimes callled___________sports.
A. compete
B. competition
C. competitor
D. competitive
Giải thích :
compete (v): thi đấu
competition (n): cuộc thi
competitor (n): đối thủ
competitive (adj): cạnh tranh, ganh đua
Từ cần điền đứng trước danh từ sports nên phải là một tính từ
=> Team sports are sometimes called competitive sports.
Tạm dịch: Thể thao đồng đội đôi khi được gọi là thể thao cạnh tranh.
5. VTV is a ______________TV channel in Vietnam. It attracts millions of TV viewers.
A. national
B. international
C. local
D. wide
Giải thích :
Dịch: VTV là một kênh truyền hình quốc gia tại Việt Nam và nó thu hút hàng triệu khán giả truyền hình ở Việt Nam.
6. ______________does the movie start? – At 9 o’clock.
A. Where
B. What
C. Which
D. When
Giải thích :
Hỏi thời gian => when
Dịch : Khi nào phim bắt đầu ? - Lúc 9 giờ
7. You must learn the ___________of the game before playing.
A. rules
B. laws
C. agreements
D. sayings
Giải thích :
Dịch : Bạn phải học quy tắc của trò chơi trước khi chơi.
8. You have to throw the ball into the net when you play ___________.
A. basketball
B. football
C. tennis
D. badminton
Giải thích :
Vì throw the ball into the net : ném vào lưới là chỉ có môn bóng rổ
9. The program can be both ______________and entertaining.
A. educated
B. education
C. educational
D. educate
Giải thích :
educated: có học thức (adj)
education: giáo dục (n)
educational: mang tính giáo dục (adj)
educate: giáo dục (v)
Từ nối and (và) dùng để nối 2 từ có cùng chức năng, cấu tạo hoặc loại từ => từ cần điền là một động từ => chọn D
=> The program can both educate and entertain young audiences.
Tạm dịch: Chương trình có thể vừa giáo dục vừa giải trí cho khán giả trẻ.
10. I like Doraemon, ______________my sister likes it, too.
A. and
B. but
C. or
D. so
Giải thích :
Dịch : Tôi thích Doraemon, và chị tôi cũng thích nó.
11. Are you watching TV______________ are you doing your homework?
A. and
B. but
C. or
D. so
Giải thích :
Dịch : Bạn đang xem TV nhưng bạn có đang làm bài tập về nhà không?
12. David has got two brothers. They are _____________ daughters.
A. its
B. his
C. her
D. their
Giải thích :
Dịch : David có hai anh em. Chúng là con gái của ông ấy.
13. ___________run too fast. You may fall.
A. Don’t
B. Do
C. Didn’t
D. Did
Giải thích :
Dịch : Đừng chạy quá nhanh. Bạn có thể bị ngã.
14. Mango is a _____________ fruit and I like it very much.
A. delicious
B. boring
C. heavy
D. peaceful
Giải thích :
Dịch : Xoài là một loại trái cây ngon và tôi rất thích.
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK