`1.` has learnt
`-` Hiện tại hoàn thành - for 8 years
`(+)` S + has/have + PII
`+` She, he, it và N số ít - has `|` I, you, we, they và N số nhiều - have
`2.` watched
`-` Quá khứ đơn - last night
Dạng V thường: `(+)` S + Ved/V2
`3.` are going to visit
`-` Tương lai gần - this summer vacation
`(+)` S + is/am/are + going to V
`+` She, he, it và N số ít - is `|` You, we, they và N số nhiều - are `|` I- am
`4.` working/ to work
`-` like(s) + doing smt/ to do smt: thích làm gì
1, has learnt (vì có for 8 years)
=> thì HTHT
2, watched (last night)
=> thì quá khứ đơn
3, will visit (the summer vacation)
=> thì tương lai đơn
4, working
=> sau like động từ thêm đuôi ing
_nqinh2907_
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK