1. chicken/rice/to eat/I/and/like/./
→ I like to eat chiken and rice.
⇒ Tôi thích ăn gà và cơm.
2. like/to buy/that/a skirt/want/I/./
→ I want to buy a skirt like that.
⇒ Tôi muốn mua một chiếc váy như thế.
3. I/Sunday/don't/want/this/home/to stay/./
→ Sunday I don't want to stay this home.
⇒ Vào chủ nhật tôi không muốn ở căn nhà này.
4. She/crocodiles/does not/because/like/are/they/very scary/./
→ She does not (doesn't) like crocodiles because they are very scary.
⇒ Cô ấy không thích cá sấu vì chúng rất đáng sợ.
5. his family/the beach/is/going/to/with/this weekend/He/./
→ He is going to the beach with his family this weekend.
⇒ Anh ấy sẽ đi biển cùng gia đình của anh ấy vào cuối tuần này.
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 4 - Năm thứ bốn ở cấp tiểu học, kiến thức ngày một tăng, sắp đến năm cuối cấp nên các em cần chú đến học tập nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK