Trang chủ KHTN Lớp 6 Câu 1. Nguyên sinh vật có đặc điểm A. Cơ...

Câu 1. Nguyên sinh vật có đặc điểm A. Cơ thể đơn bào B. Nhân thực C. Kích thước hiển vi D. Cả A, B và C Câu 2. Vai trò của nguyên sinh vật A. Chỉ có lợi B. C

Câu hỏi :

Câu 1. Nguyên sinh vật có đặc điểm A. Cơ thể đơn bào B. Nhân thực C. Kích thước hiển vi D. Cả A, B và C Câu 2. Vai trò của nguyên sinh vật A. Chỉ có lợi B. Chỉ có hại C. Không có lợi cũng không có hại D. Một số có lợi, một số có hại Câu 3. Nấm có đặc điểm A. Nhân thực B. Đơn bào hoặc đa bào C. Sống dị dưỡng D. Cả A, B và C Câu 4. Vai trò của nấm A. Làm thực phẩm B. Làm dược liệu C. Nguyên liệu sản xuất D. Cả A, B và C Câu 5. Thực vật được chia thành mấy nhóm A. 1 B. 2 C. 3 D.4 Câu 6. Thực vật được chia thành mấy ngành A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 7. Loài nào không thuộc Nguyên sinh vật A. Trùng roi xanh B. Trùng giày C. Tảo silic D. Virus corona Câu 8. Bệnh nào không phải do nguyên sinh vật gây ra A. Bệnh Covid 19 B. Bệnh kiết lị C. Bệnh sốt rét D. Bệnh ngủ li bì Câu 9. Bệnh sốt rét lây truyền qua đường A. Hô hấp B. Máu C. Bài tiết D. Tiêu hóa Câu 10. Bệnh kiết lị lây truyền qua đường A. Hô hấp B. Máu C. Bài tiết D. Tiêu hóa Câu 11. Nấm nào có hại A. Nấm linh chi B. Nấm kim châm C. Mốc trắng D. Nấm men Câu 12. Bệnh nào không do nấm gây ra A. Thủy đậu B. Làn ben C. Nấm lưỡi D. Hắc lào Câu 13. Đặc điểm của Rêu là A. Có B. Có quả C. Không có mạch dẫn D. Có hạt Câu 14. Thực vật Hạt trần không có đặc điểm nào sau đây A. Có rễ, thân, lá B. Có hoa, quả C. Có mạch dẫn D. Có hạt Câu 15. Đặc điểm nào chỉ có ở thực vật Hạt kín A. Có rễ, thân, lá B. Có hoa, quả C. Có mạch dẫn D. Có hạt Câu 16. Loài nào không thuộc ngành Dương xỉ A. Rêu B. Cỏ bợ C. Lông cu li D. Bèo ong Câu 17. Loài nào không thuộc ngành Hạt trần A. Thông B. Pơmu C. Vạn tuế D. Cà tím Câu 18. Loài nào không thuộc ngành Hạt kín A. Mướp B. Chuối C. Bách tán D. Cau Câu 19.Loài nào gây hại cho sức khỏe con người A. Cây ngải cứu B. Cây lưỡi hổ C. Cây thuốc lá D. Cây dương xỉ Câu 20. Cây thực phẩm là A. Cây mắm B. Cây bông C. Cây xà cừ D. Cây gừng Câu 21. Loài nào thuộc ngành Dương xỉ A. Cỏ ba lá B. Cỏ bợ C. Cỏ lau D. Cỏ voi Câu 22. Loài nào thuộc ngành Hạt trần A. Thông B. Dâu tây C. Đu đủ D. Cà tím Câu 23. Loài nào thuộc ngành Hạt kín A. Rêu B. Dương xỉ C. Bách tán D. Mít Câu 24.Loài nào dùng làm thuốc A. Cây tam thất B. Cây thuốc lào C. Cây thuốc lá D. Cây thuốc phiện Câu 25. Cây thực phẩm là A. Cây mắm B. Cây lim C. Cây cao su D. Cây rau muống

Lời giải 1 :

Câu 1. Nguyên sinh vật có đặc điểm

A. Cơ thể đơn bào

B. Nhân thực

C. Kích thước hiển vi

D. Cả A, B và C

Câu 2. Vai trò của nguyên sinh vật

A. Chỉ có lợi

B. Chỉ có hại

C. Không có lợi cũng không có hại

D. Một số có lợi, một số có hại

Câu 3. Nấm có đặc điểm

A. Nhân thực

B. Đơn bào hoặc đa bào

C. Sống dị dưỡng

D. Cả A, B và C

Câu 4. Vai trò của nấm

A. Làm thực phẩm

B. Làm dược liệu

C. Nguyên liệu sản xuất

D. Cả A, B và C

Câu 5. Thực vật được chia thành mấy nhóm

A. 1

B. 2

C. 3

D.4

Câu 6. Thực vật được chia thành mấy ngành

A. 1

B. 2

C. 3 

D. 4

Câu 7. Loài nào không thuộc Nguyên sinh vật

A. Trùng roi xanh

B. Trùng giày

C. Tảo silic

D. Virus corona

Câu 8. Bệnh nào không phải do nguyên sinh vật gây ra

A. Bệnh Covid 19

B. Bệnh kiết lị

C. Bệnh sốt rét

D. Bệnh ngủ li bì

Câu 9. Bệnh sốt rét lây truyền qua đường

A. Hô hấp

B. Máu

C. Bài tiết

D. Tiêu hóa

Câu 10. Bệnh kiết lị lây truyền qua đường

A. Hô hấp

B. Máu

C. Bài tiết

D. Tiêu hóa

Câu 11. Nấm nào có hại

A. Nấm linh chi

B. Nấm kim châm

C. Mốc trắng

D. Nấm men

Câu 12. Bệnh nào không do nấm gây ra

A. Thủy đậu

B. Làn ben

C. Nấm lưỡi

D. Hắc lào

Câu 13. Đặc điểm của Rêu là

A. Có

B. Có quả

C. Không có mạch dẫn

D. Có hạt

Câu 14. Thực vật Hạt trần không có đặc điểm nào sau đây

A. Có rễ, thân, lá

B. Có hoa, quả

C. Có mạch dẫn

D. Có hạt

Câu 15. Đặc điểm nào chỉ có ở thực vật Hạt kín

A. Có rễ, thân, lá

B. Có hoa, quả

C. Có mạch dẫn

D. Có hạt

Câu 16. Loài nào không thuộc ngành Dương xỉ

A. Rêu

B. Cỏ bợ

C. Lông cu li

D. Bèo ong

Câu 17. Loài nào không thuộc ngành Hạt trần

A. Thông

B. Pơmu

C. Vạn tuế

D. Cà tím

Câu 18. Loài nào không thuộc ngành Hạt kín

A. Mướp

B. Chuối

C. Bách tán

D. Cau

Câu 19.Loài nào gây hại cho sức khỏe con người

A. Cây ngải cứu

B. Cây lưỡi hổ

C. Cây thuốc lá

D. Cây dương xỉ

Câu 20. Cây thực phẩm là

A. Cây mắm

B. Cây bông

C. Cây xà cừ

D. Cây gừng

Câu 21. Loài nào thuộc ngành Dương xỉ

A. Cỏ ba lá

B. Cỏ bợ

C. Cỏ lau

D. Cỏ voi

Câu 22. Loài nào thuộc ngành Hạt trần

A. Thông

B. Dâu tây

C. Đu đủ

D. Cà tím

Câu 23. Loài nào thuộc ngành Hạt kín

A. Rêu

B. Dương xỉ

C. Bách tán

D. Mít

Câu 24.Loài nào dùng làm thuốc

A. Cây tam thất

B. Cây thuốc lào

C. Cây thuốc lá

D. Cây thuốc phiện

Câu 25. Cây thực phẩm là

A. Cây mắm

B. Cây lim

C. Cây cao su

D. Cây rau muống

Thảo luận

Lời giải 2 :

Câu 1: nguyên sinh vật có đặt điểm

D. Cả A, B và C

Câu 2 : Vai trò của nguyên sinh vật 

D.Một số có lợi,  một số có hại

Câu 3: Nấm có đặt điểm

D. Cả A,B và C

Câu 4: Vai trò của nấm

D. Cả A,B và C

Câu 5: Thực vật được chia thành 4 nhóm: rêu, dương sỉ, hạt trần, hạt kín

Bạn có biết?

Học thuộc bài trước khi ngủ. Các nhà khoa học đã chứng minh đây là phương pháp học rất hiệu quả. Mỗi ngày trước khi ngủ, bạn hãy ôn lại bài đã học một lần sau đó, nhắm mắt lại và đọc nhẩm lại một lần. Điều đó sẽ khiến cho bộ não của bạn tiếp thu và ghi nhớ tất cả những thông tin một cách lâu nhất.

Nguồn : timviec365.vn

Tâm sự 6

Lớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK