16. doesn't go
17. does he play
18. are
19. her- is
20. is learning
V:
2. works-> work
4. father's Trung-> Trung's father
6. do-> does
7. have-> to have
9. listen-> listening
10. to open-> bỏ to
11. and-> so
12. is ride-> rides
13. mornings-> morning
VI:
4. cooking
5. friendly
VII:
7. are
11. Is your mother work
14. will teach
18, playing
20. to have
22. listening
23. doesn't work
28. Do- go
29. are learning
32. to travel
33. reading
39. doens't live
43, has
44. is reading
45. will come
46. will learn
47. go (Why don't+ V)
48. to have (would like+ to V)
49. travelling ( What about+ V-ing)
50. have
51. will leave
52. won't go
53.Will you have
54. will come
55. will visit
56. won't work
VIII:
1. My mother is interested in reading comics.
giới từ+ V-ing: ở câu trên in là giới từ.
*** Cấu trúc: like, love, enjoy, fancy, don't mind, .... + V-ing
Bn hok tốt!!
Vote 5* và hay nhất cho mik nhé!!!
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK