Trang chủ Hóa Học Lớp 8 Người ta thu khí oxi bằng cách đẩy nước là...

Người ta thu khí oxi bằng cách đẩy nước là nhờ dựa vào tính chất. A. Khí oxi nhẹ hơn nước B. Khí oxi khó hóa lỏng C. Khí oxi ít tan trong nước D. Khí oxi t

Câu hỏi :

Người ta thu khí oxi bằng cách đẩy nước là nhờ dựa vào tính chất. A. Khí oxi nhẹ hơn nước B. Khí oxi khó hóa lỏng C. Khí oxi ít tan trong nước D. Khí oxi tan trong nước 16 Tên gọi của oxit Cr2 O3 là A. Đicrom trioxit B. Crom (III) oxit C. Crom (II) oxit D. Crom oxit 17 Công thức hóa học của sắt oxit, biết Fe (III) là: A. Fe2 O3 B. FeO C. Fe3 O4 D. Fe3 O2 18 Tên gọi của oxit N2 O5 là A. Nitơ (II) pentaoxit B. Đinitơ pentaoxit C. Đinitơ oxit D. Nitơ (II) oxit 19 Tên gọi của Al2 O3 là: A. Đi nhôm tri oxit B. Nhôm (III) oxit C. Nhôm oxit D. Nhôm (II) oxit 20 Dãy hóa chất nào dưới đây dùng để điều chế oxi trong phòng thí nghiệm A. H2 O, không khí B. KMnO4 , KClO3 C. Không khí, KMnO4 D. NaNO3 , KNO3 21 Vì sao bóng được bơm khí hiđro có thể bay lên cao được? A. Vì khí hiđro có khối lượng nhỏ. B. Vì khí hiđro không tác dụng với các chất khí có trong không khí. C. Vì hiđro là chất khí nhẹ nhất, nhẹ hơn rất nhiều so với không khí. D. Vì hiđro là chất khí ở nhiệt độ thường. 22 Đâu là tính chất của oxi A. Không màu, có mùi hắc, ít tan trong nước B. Không màu, không mùi, ít tan trong nước C. Không màu, không mùi, tan nhiều trong nước D. Màu trắng, không mùi, tan nhiều trong nước 23 Phần trăm khối lượng của Cu trong CuO là A. 70% B. 60% C. 80% D. 50% 24 Phản ứng nào dưới đây có thể tạo được khí hiđro? A. Na + H2 O B. Zn + HCl C. CuO + HCl D. CaO + H2 O 25 Phát biểu nào sau đây về oxi là không đúng A. Oxi cần thiết cho sự sống B. Oxi không có mùi, không vị C. Oxi tạo oxit axit với hầu hết kim loại D. Oxi là phi kim hoạt động hoá học rất mạnh, nhất là ở nhịêt độ cao 26 Đốt cháy sắt thu được 0,2 mol Fe3 O4 . Thể tích khí oxi (đktc) đã dùng là A. 4,48 lít B. 3,36 lít C. 8,96 lít D. 2,24 lít 27 Thành phần các chất trong không khí: A. 21% Oxi, 78% Nitơ, 1% các chất khác B. 91% Nitơ, 8% Oxi, 1% các chất khác C. 50% Nitơ, 50% Oxi D. 9% Nitơ, 90% Oxi, 1% các chất khác 28 Điều kiện phát sinh phản ứng cháy là: A. Chất phải nóng đến nhiệt độ cháy và có đủ khí oxi cho sự cháy B. Cần phải có chất xúc tác cho sự cháy C. Chất phải nóng đến nhiệt độ cháy D. Phải đủ khí oxi cho sự cháy. 29 Dãy chất sau đây chỉ gồm các oxit: A. SO2 ; CO2 ; NaOH; CaSO4 B. MgO; Ba(OH)2 ; CaSO4 ; HCl C. MgO; CaO; CuO; FeO D. CaO; Ba(OH)2 ; MgSO4 ; BaO 30 Dãy chất sau đây chỉ gồm các oxit bazơ A. MgO; CO2 ; CaO; CO B. SO2 ; CO2 ; MgO; CuO C. CO2 ; SO2 ; MgO; BaO D. MgO; CaO; CuO; FeO

Lời giải 1 :

1.Người ta thu khí oxi bằng cách đẩy nước là nhờ dựa vào tính chất

Người ta thu khí oxi bằng cách đẩy nước nhờ dựa vào tính chất: Khí oxi ít tan trong nước

 B:Khí oxi khó hóa lỏng

2Tên gọi của oxit Cr2 O3 là

Tên gọi của oxit Cr2O3 là :
=> Crôm

3 Công thức hóa học của sắt oxit, biết Fe (III) là:

A:Fe2 O3

4 Tên gọi của Al2 O3 là:

D. Nhôm (II) oxit

5 Dãy hóa chất nào dưới đây dùng để điều chế oxi trong phòng thí nghiệm

A. H2 O, không khí

6.Vì sao bóng được bơm khí hiđro có thể bay lên cao được?

C. Vì hiđro là chất khí nhẹ nhất, nhẹ hơn rất nhiều so với không khí.

7 Đâu là tính chất của oxi

Mình ko bít

8 Phần trăm khối lượng của Cu trong CuO là

Thảo luận

-- 80 %
-- 24D
-- 25c
-- 26d
-- 27a
-- 28a
-- 29c
-- 30d

Lời giải 2 :

15. Người ta thu khí oxi bằng cách đẩy nước là nhờ dựa vào tính chất.
A. Khí oxi nhẹ hơn nước
B. Khí oxi khó hóa lỏng
C. Khí oxi ít tan trong nước
D. Khí oxi tan trong nước

GT: Người ta thu khí oxi bằng cách đẩy nước là nhờ dựa vào oxi ít tan trong nước

                             

 

16. Tên gọi của oxit Cr2O3  là 
A. Đicrom trioxit
B. Crom (III) oxit
C. Crom (II) oxit
D. Crom oxit

GT: Cr2O3 là oxit bazơ, tên gọi : crom(III) oxit

                 
17. Công thức hóa học của sắt oxit, biết Fe (III) là:
A. Fe2 O3
B. FeO

C. Fe3 O4
D. Fe3 O2

GT: Công thức hóa học của sắt oxit, biết Fe (III) là FeO3

                                            
18. Tên gọi của oxit N2O5 là
A. Nitơ (II) pentaoxit
B. Đinitơ pentaoxit
C. Đinitơ oxit
D. Nitơ (II) oxit

GT: Tên gọi của oxit N2O5 là Đinitơ pentaoxit

                                         
19. Tên gọi của Al2 O3  là:
A. Đi nhôm tri oxit
B. Nhôm (III) oxit
C. Nhôm oxit
D. Nhôm (II) oxit

GT: Tên gọi của Al2 O3 là: Nhôm (III) oxit

                               
20. Dãy hóa chất nào dưới đây dùng để điều chế oxi trong phòng thí nghiệm 
A. H2 O, không khí
B. KMnO4 , KClO3
C. Không khí, KMnO4
D. NaNO3 , KNO3

GT: KClO3 , KMnO4 dùng để điều chế oxy trong phòng thí nghiệm

                                          
21. Vì sao bóng được bơm khí hiđro có thể bay lên cao được?
A. Vì khí hiđro có khối lượng nhỏ.
B. Vì khí hiđro không tác dụng với các chất khí có trong không khí.
C. Vì hiđro là chất khí nhẹ nhất, nhẹ hơn rất nhiều so với không khí.
D. Vì hiđro là chất khí ở nhiệt độ thường.

GT: Vì hiđro là chất khí nhẹ nhất, nhẹ hơn rất nhiều so với không khí nên bóng được bơm khí hiđro có thể bay lên cao được

                                       
22. Đâu là tính chất của oxi 
A. Không màu, có mùi hắc, ít tan trong nước
B. Không màu, không mùi, ít tan trong nước
C. Không màu, không mùi, tan nhiều trong nước
D. Màu trắng, không mùi, tan nhiều trong nước

GT: oxi là chất không có mùi, không có màu sắc, không có vị, ít tan trong nước.

                                     
23. Phần trăm khối lượng của Cu trong CuO là
A. 70
B. 60
C. 80
D. 50

GT: %mCu = 64 / (64 + 16) . 100% = 80%

                               

           

24. Phản ứng nào dưới đây có thể tạo được khí hiđro?
A. Na + H2 O
B. Zn + HCl
C. CuO + HCl
D. CaO + H2 O

GT: Phản ứng có thể tạo được khí hiđro là CaO + H2 O

                             
25. Phát biểu nào sau đây về oxi là không đúng
A. Oxi cần thiết cho sự sống
B. Oxi không có mùi, không vị
C. Oxi tạo oxit axit với hầu hết kim loại
D. Oxi là phi kim hoạt động hoá học rất mạnh, nhất là ở nhịêt độ cao

GT: Oxi tạo oxit axit với hầu hết phi kim

                

26. Đốt cháy sắt thu được 0,2 mol Fe3 O4 . Thể tích khí oxi (đktc) đã dùng là

A. 4,48 lít

B. 3,36 lít

C. 8,96 lít

D. 2,24 lít

           

28. Điều kiện phát sinh phản ứng cháy là:
A. Chất phải nóng đến nhiệt độ cháy và có đủ khí oxi cho sự cháy
B. Cần phải có chất xúc tác cho sự cháy
C. Chất phải nóng đến nhiệt độ cháy
D. Phải đủ khí oxi cho sự cháy.

GT: Điều kiện phát sinh phản ứng cháy là: chất phải nóng đến nhiệt độ cháy và có đủ khí oxi cho sự cháy

                            

29. Dãy chất sau đây chỉ gồm các oxit:
A. SO2 ; CO2 ; NaOH; CaSO4
B. MgO; Ba(OH)2 ; CaSO4 ; HCl
C. MgO; CaO; CuO; FeO
D. CaO; Ba(OH)2 ; MgSO4 ; BaO

GT: Oxit là hợp chất của hai nguyên tố, trong đó có một nguyên tố là oxi.

                    

30. Dãy chất sau đây chỉ gồm các oxit bazơ 
A. MgO; CO2 ; CaO; CO
B. SO2 ; CO2 ; MgO; CuO
C. CO2 ; SO2 ; MgO; BaO
D. MgO; CaO; CuO; FeO

GT: Oxit bazơ là hợp chất gồm một hay nhiều nguyên tử kim loại kết hợp với một hay nhiều nguyên tử oxi và có bazơ tương ứng.

              

Mình có giải thích nha!

Nhớ cho mình trlhn nhé!

Chúc học tốt!

thaoanh22062008

Bạn có biết?

Hóa học, một nhánh của khoa học tự nhiên, là ngành nghiên cứu về thành phần, cấu trúc, tính chất, và sự thay đổi của vật chất.Hóa học nói về các nguyên tố, hợp chất, nguyên tử, phân tử, và các phản ứng hóa học xảy ra giữa những thành phần đó.Hóa học đôi khi được gọi là "khoa học trung tâm" vì nó là cầu nối các ngành khoa học tự nhiên khác như vật lý học, địa chất học và sinh học.

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 8

Lớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK