91. were dancing
92. was
93. came
94. spend
95.. sat
96. have flown
97. took
98. has
99. begins
100. always leaves
101. have you already seen
102. saw
103. have known
104. always make
105. always eat
106. threw
107. câu này bị sai rồi, vế since thì phải qkđ chứ.
108. think
109. Do you go ( đề kêu chỉ chia hiện tại, qk)
110. Have you already written
--
111. I have never flown
112. saw
113. has just finished
114. Has John ever visited
115. read
116. have never written
117. has gone (kéo dài đến hiện tại)
118. has lived
119. Did you watch
120. has just came
91: were dancing
92: was
93: came
94: spent
95: sat
96: have flown
97: took
98: had
99: begins
100: always leaves
101: have you already seen
102: saw
103: have known
104: always make
105: always eat
106: throw
107: has made
108: think
109: do you go
110: have you already written
111: have never flown
112: saw
113: has just finished
114: has John ever visited
115: read
116: have never written
117: has gone
118: has lived
119: did you watch
120: has just come
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 10 - Năm thứ nhất ở cấp trung học phổ thông, năm đầu tiên nên có nhiều bạn bè mới đến từ những nơi xa hơn vì ngôi trường mới lại mỗi lúc lại xa nhà mình hơn. Được biết bên ngoài kia là một thế giới mới to và nhiều điều thú vị, một trang mới đang chò đợi chúng ta.
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK