Đáp án + Giải thích các bước giải:
Câu 1 : $A$
$n_{O_2} = \dfrac{33,6}{22,4}=1,5$ $(mol)$
$⇒$ $m_{O_2} = 1,5×32=48$ $(g)$
Câu 2 : $C$
$S+O_2$ $\xrightarrow{t^o}$ $SO_2↑$
$n_S=\dfrac{24}{32}=0,75$ $(mol)$
Ta có : $n_{O_2} = n_S=0,75$ $(mol)$
$⇒$ $V_{O_2} = 0,75×22,4=16,8$ $(l)$
Câu 3 : $B$
$n_{Fe} = \dfrac{5,6}{56}=0,1$ $(mol)$
$Fe+H_2SO_4→FeSO_4+H_2↑$
Ta có : $n_{H_2} = n_{Fe} = 0,1$ $(mol)$
$⇒$ $V_{H_2} = 0,1×22,4=2,24$ $(l)$
Câu 4 : $B$
Loại $A$ vì $SO_3$ là oxit axit
Loại $C$ vì cả 3 chất đều là oxit axit
Loại $D$ vì $SiO_2,CO_2$ là oxit axit
Câu 5 : $A$
Loại $B$ vì cả 3 chất đều là oxit bazơ
Loại $C$ vì $Na_2O,CaO$ là oxit bazơ
Loại $D$ vì $MgO,SiO_2$ là oxit bazơ
Câu 6 : $C$
$n_{Mg} =\dfrac{4,8}{24}=0,2$ $(mol)$
$2Mg+O_2$ $\xrightarrow{t^o}$ $2MgO$
Ta có : $n_{O_2} = \dfrac{1}{2}n_{Mg}=\dfrac{1}{2}×0,2=0,1$ $(mol)$
$⇒$ $V_{O_2} = 0,1×22,4=2,24$ $(l)$
Câu 7 : đáp án đúng là $6,6$ $(g)$
$n_{CO_2} = \dfrac{3,36}{22,4}=0,15$ $(mol)$
$⇒$ $m_{CO_2} = 0,15×44=6,6$ $(g)$
Câu 8 : $B$
$n_{Zn} = \dfrac{13}{65}=0,2$ $(mol)$
$Zn+2HCl→ZnCl_2+H_2↑$
Ta có : $n_{H_2} = n_{Zn} = 0,2$ $(mol)$
$⇒$ $V_{H_2} = 0,2×22,4=4,48$ $(l)$
Câu 9 : $D$
$S+O_2$ $\xrightarrow{t^o}$ $SO_2$
Ta có : $n_{O_2}=n_S=1,5$ $(mol)$
$⇒$ $m_{O_2} = 1,5×32=48$ $(g)$
Câu 10 : $C$
$n_{O_2} =\dfrac{9,6}{32}=0,3$ $(mol)$
$2KClO_3$ $\xrightarrow[MnO_2]{t^o}$ $2KCl+3O_2↑$
Ta có : $n_{KClO_3}=\dfrac{2}{3}n_{O_2}=\dfrac{2}{3}×0,3=0,2$ $(mol)$
$m_{KClO_3} = 0,2×122,5=24,5$ $(g)$
Câu 11 : $B$
$4P+5O_2$ $\xrightarrow{t^o}$ $2P_2O_5$
$n_P=\dfrac{3,1}{31}=0,1$ $(mol)$
$n_{O_2}=\dfrac{3,36}{22,4}=0,15$ $(mol)$
Lập tỉ lệ so sánh : $\dfrac{0,1}{4}<\dfrac{0,15}{5}$
$⇒$ $P$ hết, $O_2$ dư
Câu 12 : $C$
$n_{KClO_3}=\dfrac{24,5}{122,5}=0,2$ $(mol)$
$2KClO_3$ $\xrightarrow[MnO_2]{t^o}$ $2KCl+3O_2↑$
Ta có : $n_{O_2}=\dfrac{3}{2}n_{KClO_3}=\dfrac{2}{3}×0,2=0,3$ $(mol)$
$⇒$ $V_{O_2}=0,3×22,4=6,72$ $(l)$
Câu 13 : $B$
$n_{O_2} =\dfrac{6,72}{22,4}=0,3$ $(mol)$
$2KClO_3$ $\xrightarrow[MnO_2]{t^o}$ $2KCl+3O_2↑$
Ta có : $n_{KClO_3}=\dfrac{2}{3}n_{O_2}=\dfrac{2}{3}×0,3=0,2$ $(mol)$
$m_{KClO_3} = 0,2×122,5=24,5$ $(g)$
Câu 14 : $B$
$S+O_2$ $\xrightarrow{t^o}$ $SO_2↑$
$n_S=\dfrac{12,8}{32}=0,4$ $(mol)$
$n_{O_2}=\dfrac{17}{32}=0,53125$ $(mol)$
Lập tỉ lệ so sánh : $\dfrac{0,4}{1}<\dfrac{0,53125}{1}$
$⇒$ $S$ hết , $O_2$ dư
Vậy bài toán tính theo số mol của $S$
Ta có : $n_{SO_2}=n_S=0,4$ $(mol)$
$⇒$ $V_{SO_2}=0,4×22,4=8,96$ $(l)$
Câu 15 : $B$
$M_{O_2} = 32$ $(g/mol)$
$M_{H_2}=2$ $(g/mol)$
Ta có : $\dfrac{32}{2}=16$
$⇒$ $O_2$ nặng hơn $H_2$ 16 lần
Vậy $H_2$ nhẹ hơn $O_2$ 16 lần
Câu 16 : $D$
Phản ứng phân huỷ là phản ứng hoá học trong đó gồm 1 chất tham gia tạo ra 2 hay nhiều chất sản phẩm
$⇒$ Phản ứng phân huỷ là :
$CaCO_3$ $\xrightarrow{t^o}$ $CaO+CO_2↑$
Câu 17 : $B$
Phản ứng hoá hợp là phản ứng hoá học trong đó gồm 1 sản phẩm tạo ra 2 hay nhiều chất ban đầu
$⇒$ Phản ứng hoá hợp là :
$3Fe+2O_2$ $\xrightarrow{t^o}$ $Fe_3O_4$
Câu 18 : $A$
Phản ứng thế là phản ứng hoá học giữa đơn chất và hợp chất, trong đó nguyên tử của đơn chất thay thế nguyên tử của một nguyên tố khác trong hợp chất
$⇒$ Phản ứng thế là :
$Fe+H_2SO_4→FeSO_4+H_2↑$
Câu 19 : $C$
$n_{O_2} = \dfrac{48}{32}=1,5$ $(mol)$
$2KMnO_4$ $\xrightarrow{t^o}$ $K_2MnO_4+MnO_2+O_2↑$
Ta có : $n_{KMnO_4}=2n_{O_2}=2×1,5=3$ $(mol)$
$⇒$ $m_{KMnO_4} = 3×158=474$ $(g)$
Câu 20 : $B$
$n_{O_2} = \dfrac{6,72}{22,4}=0,3$ $(mol)$
$2KMnO_4$ $\xrightarrow{t^o}$ $K_2MnO_4+MnO_2+O_2↑$
Ta có : $n_{KMnO_4}=2n_{O_2}=2×0,3=0,6$ $(mol)$
$⇒$ $m_{KMnO_4} = 0,6×158=94,8$ $(g)$
Hóa học, một nhánh của khoa học tự nhiên, là ngành nghiên cứu về thành phần, cấu trúc, tính chất, và sự thay đổi của vật chất.Hóa học nói về các nguyên tố, hợp chất, nguyên tử, phân tử, và các phản ứng hóa học xảy ra giữa những thành phần đó.Hóa học đôi khi được gọi là "khoa học trung tâm" vì nó là cầu nối các ngành khoa học tự nhiên khác như vật lý học, địa chất học và sinh học.
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK