Trang chủ Hóa Học Lớp 9 chỉ dùng thêm nước , hãy trình bày phương pháp...

chỉ dùng thêm nước , hãy trình bày phương pháp hoá học nhận biết các chất rắn đựng trong các lọ mất nhãn sau : Baco3 ; bacl2 ; ba(oh)2 ; fecl3 ; feso4

Câu hỏi :

chỉ dùng thêm nước , hãy trình bày phương pháp hoá học nhận biết các chất rắn đựng trong các lọ mất nhãn sau : Baco3 ; bacl2 ; ba(oh)2 ; fecl3 ; feso4

Lời giải 1 :

Nung hoàn toàn các chất. $BaCO_3$ phân huỷ tạo khí không màu.

$BaCO_3\buildrel{{t^o}}\over\to BaO+CO_2$

Cho BaO vào nước:

$BaO+H_2O\to Ba(OH)_2$

Nhỏ $Ba(OH)_2$ vào 4 dd còn lại.

- $FeCl_3$ kết tủa đỏ nâu.

$2FeCl_3+3Ba(OH)_2\to 3BaCl_2+2Fe(OH)_3$

- $FeSO_4$ kết tủa trắng xanh.

$FeSO_4+Ba(OH)_2\to Fe(OH)_2+BaSO_4$

Nhỏ $FeCl_3$ vào 2 dd còn lại.

- $BaCl_2$ không hiện tượng.

- $Ba(OH)_2$ kết tủa đỏ nâu.

Thảo luận

Lời giải 2 :

-Đánh số các lọ, cho nước vào, ta có:

+Không tan: $BaCO_3$

+Tan:$FeSO_4;Ba(OH)_2;FeCl_3;BaCl_2$(1)

-Nhỏ vài giọt ở (1) vào $BaCO_3$, ta có:

+Tạo kết tủa trắng không tan: $FeSO_4;FeCl_3$(2)

$BaCO_3+FeSO_4→BaSO_4↓+FeCO_3$

$3BaCO3+2FeCl_3→Fe_2(CO_3)_3+3BaCl_2$

+Không phản ứng:$BaCl_2;Ba(OH)_2$(3)

-Ở (2),  dung dịch màu xanh là: $FeSO_4$; dung dịch màu nâu là: $FeCl_3$, ta có:

Cho dung dịch $FeCl_3$ vào (3), ta có:

+Phản ứng và xuất hiện kết tủa màu nâu đen : $Ba(OH)_2$

+Không phản ứng: $BaCl_2$

 

Bạn có biết?

Hóa học, một nhánh của khoa học tự nhiên, là ngành nghiên cứu về thành phần, cấu trúc, tính chất, và sự thay đổi của vật chất.Hóa học nói về các nguyên tố, hợp chất, nguyên tử, phân tử, và các phản ứng hóa học xảy ra giữa những thành phần đó.Hóa học đôi khi được gọi là "khoa học trung tâm" vì nó là cầu nối các ngành khoa học tự nhiên khác như vật lý học, địa chất học và sinh học.

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 9

Lớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK