Trang chủ Hóa Học Lớp 10 2 nguyên tử R;X có (p+n+e) lần lượt là 34...

2 nguyên tử R;X có (p+n+e) lần lượt là 34 và 24. R có số khối 23, X có số p=n=e.Hãy: a, viết cấu hình (e) của R và X, xác định loại nguyên tố (s,p) nguyên tử l

Câu hỏi :

2 nguyên tử R;X có (p+n+e) lần lượt là 34 và 24. R có số khối 23, X có số p=n=e.Hãy: a, viết cấu hình (e) của R và X, xác định loại nguyên tố (s,p) nguyên tử là KL, Pk,KH b, điền AO của lớp (e) ngoài cùng. "Giải giúp mình nha cần gấp"

Lời giải 1 :

Đáp án:

a)

\(\begin{array}{l}
R:Natri(Na)\\
1{s^2}2{s^2}2{p^6}3{s^1}\\
X:Oxi(O)\\
1{s^2}2{s^2}2{p^4}
\end{array}\)

Nguyên tố R là nguyên tố s và là kim loại

Nguyên tố X là nguyên tố p và là phi kim

b)

Số electron lớp ngoài cùng của nguyên tố R là 1

Số electron lớp ngoài cùng của nguyên tố X là 6

Giải thích các bước giải:

\(\begin{array}{l}
\text{Tổng số hạt của R là 34}\\
2{p_R} + {n_R} = 34(1)\\
\text{Số khối của R là 23}\\
{p_R} + {n_R} = 23(2)\\
\text{Từ (1) và (2)} \Rightarrow {p_R} = 11,{n_R} = 12\\
\text{Tổng số hạt của X là 24}\\
2{p_X} + {n_X} = 24(3)\\
\text{Nguyên tử X có số proton bằng số nơtron}\\
{p_X} = {n_X}(4)\\
 \text{Từ (3) và (4)}\Rightarrow {p_X} = {n_X} = 8\\
{p_R} = 11 \Rightarrow R:Natri(Na)\\
1{s^2}2{s^2}2{p^6}3{s^1}\\
{p_X} = 8 \Rightarrow X:Oxi(O)\\
1{s^2}2{s^2}2{p^4}
\end{array}\)

Thảo luận

Bạn có biết?

Hóa học, một nhánh của khoa học tự nhiên, là ngành nghiên cứu về thành phần, cấu trúc, tính chất, và sự thay đổi của vật chất.Hóa học nói về các nguyên tố, hợp chất, nguyên tử, phân tử, và các phản ứng hóa học xảy ra giữa những thành phần đó.Hóa học đôi khi được gọi là "khoa học trung tâm" vì nó là cầu nối các ngành khoa học tự nhiên khác như vật lý học, địa chất học và sinh học.

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 10

Lớp 10 - Năm thứ nhất ở cấp trung học phổ thông, năm đầu tiên nên có nhiều bạn bè mới đến từ những nơi xa hơn vì ngôi trường mới lại mỗi lúc lại xa nhà mình hơn. Được biết bên ngoài kia là một thế giới mới to và nhiều điều thú vị, một trang mới đang chò đợi chúng ta.

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK