Trang chủ Hóa Học Lớp 10 Viết cấu hình e và xác định vị trí của...

Viết cấu hình e và xác định vị trí của 30 nguyên tử trong bảng tuần hoàn Ai giải hộ e với ạ câu hỏi 1218238 - hoctapsgk.com

Câu hỏi :

Viết cấu hình e và xác định vị trí của 30 nguyên tử trong bảng tuần hoàn Ai giải hộ e với ạ

Lời giải 1 :

Giải thích các bước giải:

\(\begin{array}{l} Z=1:\ 1s^1\ (H)\\ Z=2:\ 1s^2\ (He)\\ Z=3:\ 1s^22s^1\ (Li)\\ Z=4:\ 1s^22s^2\ (Be)\\ Z=5:\ 1s^22s^22p^1\ (B)\\ Z=6:\ 1s^22s^22p^2\ (C)\\ Z=7:\ 1s^22s^22p^3\ (N)\\ Z=8:\ 1s^22s^22p^4\ (O)\\ Z=9:\ 1s^22s^22p^5\ (F)\\ Z=10:\ 1s^22s^22p^6\ (Ne)\\ Z=11:\ 1s^22s^22p^63s^1\ (Na)\\ Z=12:\ 1s^22s^22p^63s^2\ (Mg)\\ Z=13:\ 1s^22s^22p^63s^23p^1\ (Al)\\ Z=14:\ 1s^22s^22p^63s^23p^2\ (Si)\\ Z=15:\ 1s^22s^22p^63s^23p^3\ (P)\\ Z=16:\ 1s^22s^22p^63s^23p^4\ (S)\\ Z=17:\ 1s^22s^22p^63s^23p^5\ (Cl)\\ Z=18:\ 1s^22s^22p^63s^23p^6\ (Ar)\\ Z=19:\ 1s^22s^22p^63s^23p^64s^1\ (K)\\ Z=20:\ 1s^22s^22p^63s^23p^64s^2\ (Ca)\\ Z=21:\ 1s^22s^22p^63s^23p^63d^14s^2\ (Sc)\\ Z=22:\ 1s^22s^22p^63s^23p^63d^24s^2\ (Ti)\\ Z=23:\ 1s^22s^22p^63s^23p^63d^34s^2\ (V)\\ Z=24:\ 1s^22s^22p^63s^23p^63d^54s^1\ (Cr)\\ Z=25:\ 1s^22s^22p^63s^23p^63d^54s^2\ (Mn)\\ Z=26:\ 1s^22s^22p^63s^23p^63d^64s^2\ (Fe)\\ Z=27:\ 1s^22s^22p^63s^23p^63d^74s^2\ (Co)\\ Z=27:\ 1s^22s^22p^63s^23p^63d^84s^2\ (Ni)\\ Z=29:\ 1s^22s^22p^63s^23p^63d^{10}4s^1\ (Cu)\\ Z=30:\ 1s^22s^22p^63s^23p^63d^{10}4s^2\ (Zn)\end{array}\)

chúc bạn học tốt!

Thảo luận

-- anh ơi help bài hóa vs

Lời giải 2 :

Đáp án:

 1) H 

CHe : 1s1

2) He

CHe : 1s2

3) Li 

CHe : 1s2 2s1 

4) Be

CHe : 1s2 2s2

5) B

CHe : 1s2 2s2 2p1

6) C

CHe: 1s2 2s2 2p2

7) N

CHe: 1s2 2s2 2p3

8) O

CHe: 1s2 2s2 2p4

9) F 

CHe : 1s2 2s2 2p5

10) Ne

CHe: 1s2 2s2 2p6

11) Na

CHe : 1s2 2s2 2p6 3s1

12) Mg

CHe : 1s2 2s2 2p6 3s2

13) Al

CHe: 1s2 2s2 2p6 3s3 3p1

14) Si

CHe : 1s2 2s2 2p6 3s2 3p2

15) P

CHe : 1s2 2s2 2p6 3s2 3p3

16) S

CHe: 1s2 2s2 2p6 3s2 3p4

17) Cl

CHe: 1s2 2s2 2p6 3s2 3p5

18) Ar

CHe : 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6

19) K

CHe: 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s1

20) Ca

CHe: 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2

21) Sc

CHe: 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d1 4s2

22) Ti

CHe : 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d2 4s2

23) V

CHe: 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d3 4s2

24) Cr

CHe: 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d4 4s2

25) Mn

CHe: 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d5 4s2

26 ) Fe

CHe: 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d6 4s2

27) Co

CHe: 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d7 4s2

28)Ni

CHe : 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d8 4s2

29) Cu

CHe: 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d9 4s2

30) Zn

CHe : 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d 10 4s2

CHe : 

Giải thích các bước giải:

 

Bạn có biết?

Hóa học, một nhánh của khoa học tự nhiên, là ngành nghiên cứu về thành phần, cấu trúc, tính chất, và sự thay đổi của vật chất.Hóa học nói về các nguyên tố, hợp chất, nguyên tử, phân tử, và các phản ứng hóa học xảy ra giữa những thành phần đó.Hóa học đôi khi được gọi là "khoa học trung tâm" vì nó là cầu nối các ngành khoa học tự nhiên khác như vật lý học, địa chất học và sinh học.

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 10

Lớp 10 - Năm thứ nhất ở cấp trung học phổ thông, năm đầu tiên nên có nhiều bạn bè mới đến từ những nơi xa hơn vì ngôi trường mới lại mỗi lúc lại xa nhà mình hơn. Được biết bên ngoài kia là một thế giới mới to và nhiều điều thú vị, một trang mới đang chò đợi chúng ta.

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK