Trang chủ Tiếng Anh Lớp 11 Cho mình xin công thức 7 thì tiếng anh kèm...

Cho mình xin công thức 7 thì tiếng anh kèm ví dụ luôn ạ ....em cảm ơn câu hỏi 1216304 - hoctapsgk.com

Câu hỏi :

Cho mình xin công thức 7 thì tiếng anh kèm ví dụ luôn ạ ....em cảm ơn

Lời giải 1 :

1. HTĐ: S+V/V(s/es) + O

eg: My father goes to work everyday.

2. QKĐ: S+V-ED/ V CỘT 2 + O

eg: I went to school yesterday.

3. HTTD: S+AM/IS/ARE+ V-ING+O

eg: I am reading books.

4. HTHT: S+HAS/HAVE+V-ED/V CỘT 3+O

eg: I have been to Hanoi before.

5. TLĐ: S+WILL V+ O

eg: I will do my homework tomorrow.

6. TLG: S+AM/IS/ARE GOING TO V+O

eg: I am going to do housework.

Còn một thì nữa bạn nói mik biết để mik sửa nhé

Bn hok tốt!!
Vote 5* và hay nhất cho mik nhé!!!

Thảo luận

Lời giải 2 :

*Có tất cả 12 thì trong Tiếng Anh:

1: Thì hiện tại đơn: (The simple present):

(+): S + V(es/s) + O
(-): S + do/does + not + V_bare + O
(?): Do/Does + S + V_bare + O?
Ex: I do my homework every day

2: Thì hiện tại tiếp diễn: (The present continuous):

(+): S + is/am/are + V_ing + O
(-): S + is/am/are + not + V_ing + O
(?): Is/Am/Are + S + V_ing + O?
Ex: She isn't playing football now

3: Thì hiện tại hoàn thành: (The present perfect):

(+): S + have/has + V(ed/C3) + O
(-): S + have/has + not + V(ed/C3) + O
(?): Have/Has + S + V(ed/C3) + O?
Ex: Have they learned English yet?

4: Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn: (The present perfect continuous):

(+): S + have/has + been + V_ing + O
(-): S + have/has + not + been + V_ing + O
(?): Have/Has + S + been + V_ing + O?
Ex: I have been watering the flowers in my garden

5: Thì quá khứ đơn: (The simple past):

(+): S + V(ed/C2) + O
(-): S + did + not + V_bare + O
(?): Did + S + V_bare + O?
Ex: I did my homework yesterday

6: Thì quá khứ tiếp diễn: (The past continuous):

(+): S + was/were + V_ing + O
(-): S + was/were + not + V_ing + O
(?): Was/Were + S + V_ing + O?
Ex: They were doing their homework when their mom cooked dinner

7: Thì quá khứ hoàn thành: (The past perfect):

(+): S + had + V(ed/C3) + O
(-): S + had + not + V(ed/C3) + O
(?): Had + S + V(ed/C3) + O?
Ex: Had they learned English?

8: Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn: (The past perfect continuous):

(+): S + had + been + V_ing + O
(-): S + had + not + been + V_ing + O
(?): Had + S + been + V_ing + O?
Ex: Miss. Hoai had been doing her project

9: Thì tương lai đơn: (The simple future):

(+): S + will + V + O
(-): S + will + not + V_bare + O
(?): Will + S + V_bare + O?
Ex: I will my homework tomorrow

10: Thì tương lai tiếp diễn: (The future continuous):

(+): S + will be + V_ing + O
(-): S + will + not + be + V_ing + O
(?): Will + S + be + V_ing + O?
Ex: Will Lan be playing football with those guys?

11: Thì tương lai hoàn thành: (The future perfect):

(+): S + will + have + V(ed/C3) + O
(-): S + will + not + have + V(ed/C3) + O
(?): Will + S + have + V(ed/C3) + O?
Ex: Nam will have done his homework

12: Thì tương lai hoàn thành tiếp diễn: (The future perfect continuous):

(+): S + will + have + been + V_ing + O
(-): S + will + not + have + been + V_ing + O
(?): Will + S + +have + been + V_ing + O?
Ex: She won't have been studying English

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 11

Lớp 11 - Năm thứ hai ở cấp trung học phổ thông, gần đến năm cuối cấp nên học tập là nhiệm vụ quan trọng nhất. Nghe nhiều đến định hướng sau này rồi học đại học. Ôi nhiều lúc thật là sợ, hoang mang nhưng các em hãy tự tin và tìm dần điều mà mình muốn là trong tương lai nhé!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK