`1`. unconscious (adj)
`⇒` Cấu trúc: become + adj
`⇒` Unconscious: bất tỉnh
`2`. frightened (adj)
`⇒` Cụm frightened of = afraid of: sợ hãi
`3`. famous (adj)
`⇒` Cấu trúc: be famous for: nổi tiếng về cái gì
`4`. information (n)
`⇒` Cấu trúc: give + O + some information: đưa cho ai đó 1 số thông tin
`5`. carelessly (adv)
`⇒` Cấu trúc: S + V + adv
`⇒` Dịch: Anh ấy lái xe 1 cách bất cẩn và đã gây ra tai nạn.
`1,` unconscious
- Become + tính từ: trở nên như nào; unconscious (adj.): bất tỉnh
`2,` frightened
- Be frightened of: sợ cái gì
`3,` famous
- Be famous for: nổi tiếng với
`4,` information
- Some + danh từ: một vài ...; information (n.): thông tin (không đếm được)
`5,` carelessly
- Trước và sau động từ là trạng từ; carelessly (adv.): bất cẩn
- Dịch: Anh ấy đã lái xe ẩu và gặp tai nạn.
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK