Bài 1: Điền từ vào chỗ chấm: (listen ; have ; speak ; read ; play ; not watch)
1.Please be quiet! I am reading my book.
2.Susan and Alice aren't watching a DVD. They are playing computer games.
3. Is Mary having breakfast? It's time to go to school.
4.Which CD are you listening to?
5.What is Nga playing?
6. Right now John is playing table tennis with the school team.
Bài 2. Điền từ vào chỗ chấm: (am ; is ; are ; do ; does ; have)
1.What do you usually do at break time?
2.Mr.Minh is our favorite teacher. He teaches English.
3.How do you go to school every day, Nhan?
4.Cuong is Minh's best friend.
5.My brother is doing his homework now.
6.They are going to open a new library.
7.Do you hungry?
8.Where are you go shopping?
9. Is your sister like pop music?
10. Hoa is watching a video clip on Youtube now.
11.I am having dinner at my friend's house.
12.We often have Math lessons on Wednesday and Friday.
1.am reading
2.aren't watching
3. is/having
4.are/listenning
5.is/speaking
6.is playing
Bài 2
1.do
2.is.
3.do
4.is
5.is
6.are
7are
8.do
9 does
10.is
11.am
12.have.
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK