1, healthily
- Trước hoặc sau động từ là trạng từ; healthily (adv.): một cách lành mạnh
2, important
- It + be + important + to + Vinf: làm gì là quan trọng
3, treatments
- "and" nối 2 từ cùng từ loại mà trước and là danh từ số nhiều nên sau nó vẫn thế; treatment (n.): sự điều trị
4, careful
- Sau động từ to be là tính từ; careful (adj.): cẩn thận
5, disappear
"and" nối 2 từ cùng từ loại mà trước and là động từ nguyên thể (last) nên sau nó vẫn thế; disappear (v.): biến mất
6, stomachache
- Sau a/an là danh từ số ít; stomachache (n.): cơn đau bụng
7, well
- Trước hoặc sau động từ (wash) là trạng từ; well (adv.): tốt
8, appointment
- Sau a/an là danh từ số ít; appointment (n.): cuộc hẹn
`1`. Healthy
`-` Healthy (adj): Mạnh khỏe
`-` Healthy food: Đồ ăn tốt, đồ ăn giúp khỏe manh
`2`. Important
`-` Important (adj): quan trọng
`3`. Treatment: Sự đối xử (n)
`4`. Careful
`-` Be careful at: Cẩn thận với cái gì
`-` Careful ( adj): Cẩn thận
`5`. Appeared
`-` Appear (v): Rời đi, biến mất
`6`. Stomachache
`-` Stomachache (n): Bị đau bụng
`7`. Well
`-` Adv của good là well
`8`. Appointment
`-` Appointment: (n): Cuộc gặp, cuộc hẹn
$#Ninetales$
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK