1. Thính giác =>nghe, điếc,tai,thính lực,tiếng ồn
2. Vị giác => mặn, ngọt, ăn, miệng, cay
3. Khứu giác => thơm, hôi , mũi, lỗ mũi, viêm xoang
4. Thị giác => rõ, mờ, mắt, mi, tròng đen
5. Hệ tiêu hóa =>miệng, họng, thực quản, dạ dày, ruột non
6. Côn trùng => bay, ruồi, muỗi, có hại, ong
Câu 1 :
Thính giác : Tai, nghe, thính, điếc, rõ
Câu 2 :
Vị giác : Lưỡi, ngọt, mặn, đắng, cay
Câu 3 :
Khứu giác : Mũi, ngửi, thơm, thính, điếc
Câu 4 :
Thị giác : Mắt, chói, quáng, hoa, cộm
Câu 5 :
Hệ tiêu hóa : Lưỡi, tuyến nước bọt, tụy, gan, túi mật
Câu 6 :
Côn trùng : Muỗi, ruồi, ong, chuồn chuồn, châu chấu
HỌC TỐT NHA !
#NOCOPY
@Sâu
Ngữ văn có nghĩa là: - Khoa học nghiên cứu một ngôn ngữ qua việc phân tích có phê phán những văn bản lưu truyền lại bằng thứ tiếng ấy.
Nguồn : TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆTLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK