I.
1. Feeling
2. travelling
3. Swimming
4. having
5. Whistling
6. missing
7. lying
8. burning
9. working
10. going
II.
1. having killed
2. having written
3. playing
4. having seen
5. Having told
6. Having won
7. Improving
III.
2. Having asked his mother's permission, he went out to play.
3. Having drunk too much, he didn't drive home himself.
4. Having done two tests today, we are exhausted.
5. Having filled the washing machine, he switched it on.
6. Having been to disco the night before, she overslept in the morning.
7. Having worked in the garden all day, we were sunburned in the evening.
8. Not having slept for two days, she wasn't able to concentrate.
9. Not having seen him for ages, I didn't recognize him.
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 11 - Năm thứ hai ở cấp trung học phổ thông, gần đến năm cuối cấp nên học tập là nhiệm vụ quan trọng nhất. Nghe nhiều đến định hướng sau này rồi học đại học. Ôi nhiều lúc thật là sợ, hoang mang nhưng các em hãy tự tin và tìm dần điều mà mình muốn là trong tương lai nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK