1. play-> playing (từ trước và sau "and" cùng loại, "wind-surfing" ở dạng Ving nên "play" cũng phải ở dạng Ving
2. to arrange-> arranging (enjoy +Ving: thích làm gì)
3. is->X (find sth adj: thấy cái gì như thế nào)
4. difficult -> is difficult (sau "that" là một mệnh đề hoàn chỉnh nên vế sau thiếu động từ to be trước tính từ)
5. doesn't -> won't (next week-> thì TLĐ: will + V-> phủ định: won't + V)
6. watches TV usually-> usually watches TV (trạng từ chỉ tần suất đứng trước động từ thường)
7. piano-> the piano (the + tên nhạc cụ)
8. make-> making (take up + Ving/ N: bắt đầu một sở thích nào đó)
9. go gymnastics-> do gymnastics (do gymnastics: tập gym)
10. want-> wants (do chủ ngữ "he"-> động từ chia ở ngôi thứ ba số ít-> "want" thêm "s")
@linhhuongnguyen2006
1. play ⇒ playing
2. enjoy ⇒ enjoys
3. is ⇒ ∅
4. think ⇒ finds
5. doesn't play ⇒ won't play
6. watches TV usually ⇒ usually watches TV
7. practising piano ⇒ practising the piano
8. make ⇒ making
9. (Không thấy lỗi sai)
10. want ⇒ wants
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK