Trang chủ Tiếng Anh Lớp 6 1. Dùng từ gợi ý viết thành câu hoàn chỉnh...

1. Dùng từ gợi ý viết thành câu hoàn chỉnh ở thì Quá khứ đơn 1. I/ go swimming/ yesterday. => ________________________________ 2. Mrs. Nhung/ wash/ the dishes.

Câu hỏi :

1. Dùng từ gợi ý viết thành câu hoàn chỉnh ở thì Quá khứ đơn 1. I/ go swimming/ yesterday. => ________________________________ 2. Mrs. Nhung/ wash/ the dishes. => ________________________________ 3. my mother/ go shopping/ with/ friends/ in/ park. => ________________________________ 4. Lan/ cook/ chicken noodles/ dinner. => ________________________________ 5. Nam/ I/ study/ hard/ last weekend. => ________________________________ 6. my father/ play/ golf/ yesterday. => ________________________________ 7. last night/ Phong/listen/ music/ for two hours. => ________________________________ 8. they/ have/ nice/ weekend. => ________________________________ 9. she/ go/ supermarket yesterday. => ________________________________ 10. We/ not go/ school last week. => ________________________________

Lời giải 1 :

`I.`

`1.` I went swimming yesterday.

`2.` Mrs. Nhung washed the dishes.

`3.` My mother went shopping with her friends in the park.

`4.` Lan cooked chicken noodles for dinner. 

`5.` Nam and I studied hard last weekend.

`6.` My father played golf yesterday. 

`7.` Last night, Phong listened to music for two hours.

`8.` They had a nice weekend.

`9.` She went to the supermarket yesterday.

`10.` We didn't go to school last week.

`\text{Thì Qúa Khứ Đơn:}`

`\text{- Khái niệm:}` Dùng để diễn tả một hành động đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ.

`\text{- Cấu trúc:}`

`\text{+) Đối với động từ thường:}`

`\text{(+)}` S + V_ed/V2... .

`\text{(-)}` S + didnot (didn't) + V_inf... .

`\text{(?)}` Did + S + V_inf... ? - Yes, S + did... .

                                        No, S + didn’t... .

`\text{+) Đối với động từ Tobe:}`

`\text{(+)}` S + was/were... .

`\text{(-)}`  S + was/were + not... .

`\text{(?)}` Was/Were + S...? - Yes, S + was/were... . 

                                     No, S + wasn’t/ weren’t... .

`\text{- DHNB:}`

`\text{-}` yesterday, ago, last week/month/year, in the past, the day before,... .

Thảo luận

-- Hình như mình từng thấy TCN facepuk bạn này r thì phải._.
-- =)) dạ , sao vậy ạ?
-- Khong có gì ạ, tớ thấy quen quen th=))
-- dạ vg ạ.

Lời giải 2 :

`1.` I went swimming yesterday 

`2.` Mrs. Nhung washed the dishes 

`3.` My mother went shopping with her friends in the park

`4.` Lan cooked chicken noodles for dinner 

`5.` Nam and I studied hard last weekend

`6.` My father played golf yesterday 

`7.` Last night, Phong listened to music for two hours

`8.` They had a nice weekend 

`9.` She went to the supermarket yesterday 

`10.` We didn't go to school last week

`-` Cấu trúc thì Quá Khứ Đơn:

`-` Động từ thường:

`(+)` S + V2/ed + O

`(-)` S + didn't + V..

`(?)` Did + S + V...?

`-` Động từ tobe:

`(+)` S + was/ were + O

`(-)` S + was/ were + not + O

`(?)` Was/ were + S + O..?

`-` I/ He/ She/ It/ N số ít + was

`-` We/ You/ They/ N số nhiều + were

`-` Dấu Hiệu Nhận Biết: yestersay, last, ago, in,... 

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 6

Lớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK