13. have never met - looks
14. found - was just leaving
15. is raining - stops
16. were watching - failed
17. am sitting - are being repaired
18. has changed - came
19. were talking - started - broke
20. has been standing
21. have spent - got
22. was - studied
23. has
24. has been
-------------------------------------------
1. gone abroad before.
2. driven for 1 month.
3. been eating since it started to rain.
4. had my hair cut since I left her.
5. kissed me for 5 months.
6. met for a long time.
7. have you had it?
8. had such a delicious meal before.
9. time I saw him was 8 days ago.
10. It was Monday when I last took a bath.
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK