1.didn't miss
2.study
3.Did/watch
4.are
5.washes
6.are cleaning
7.visited
8.does
9.were relaxing
10.are
11.didn't be/was
12.are having
- Cấu trúc:
- Quá khứ đơn:
ĐỘNG TỪ THƯỜNG:
(+) S+ V_ed/ bqt
(-) S+ didn't+ V(inf)
(?) Did+S+ V(inf)?
TOBE:
(+) S+ was/were+...
(-) S+ wasn't/ weren't+..
(?) Was/Were+ S+...?
+ Trong đó:
I/ He/ She/ it/ Danh từ số ít+ was
We/ you/ they/ Danh từ số nhiều+ were
DHNB: last week, last night, ago,...
- Hiện tại tiếp diễn:
(+) S+ am/is/are+ Ving
(-) S+ am/is/are+ not+ VIng
(?) Am/Is/are+ S+ Ving?
+ Trong đó:
I+ am
He/ She/ it/ Danh từ số ít+ is
We/ you/ they/ Danh từ số nhiều+ are
DHNB: now, at the moment,...
- Hiện tại đơn:
ĐỘNG TỪ THƯỜNG:
(+) S+ V(s/es)
(-) S+ don't/ doesn't+ V(inf)
(?) Do/ Does+S+ V(inf)?
TOBE:
(+) S+ am/is/are+...
(-) S+ am not/ isn't/ aren't+..
(?) Am/Is/Are+ S+ ?
+ Trong đó:
I+ am
He/ She/ it/ Danh từ số ít+ is
We/ you/ they/ Danh từ số nhiều+ are
DHNB: every day, every week, every monring,....
$\text{# Thesun}$
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK