Trang chủ Sinh Học Lớp 7 Câu 12: Thằn lằn bóng đuôi dài là a. Động...

Câu 12: Thằn lằn bóng đuôi dài là a. Động vật biến nhiệt b. Động vật hằng nhiệt c. Động vật đẳng nhiệt d. Không có nhiệt độ cơ thể Câu 13: Các đặc điểm chứng t

Câu hỏi :

Câu 12: Thằn lằn bóng đuôi dài là a. Động vật biến nhiệt b. Động vật hằng nhiệt c. Động vật đẳng nhiệt d. Không có nhiệt độ cơ thể Câu 13: Các đặc điểm chứng tỏ sinh sản ở thằn lằn tiến bộ hơn ếch đồng a. Thụ tinh trong b. Trứng có vỏ dai c. Phát triển trực tiếp không trải qua biến thái d. Tất cả các đặc điểm trên Câu 14: Bò sát được chia thành mấy bộ a. 2 bộ b. 3 bộ c. 4 bộ d. 5 bộ Câu 15: Khủng long diệt vong là do a. Thiên thạch rơi vào trái đất, núi lửa, thiên tai triền miên b. Sự xuất hiện của chim và thú ăn thịt c. Khí hậu đột ngột thay đổi d. Tất cả các ý trên đúng Câu 16: Tuyến phao câu tiết nhờn có tác dụng a. Làm nhẹ đầu chim b. Giảm sức cản khi bay c. Lông mịn và không thấm nước d. Giảm trọng lượng cơ thể Câu 17: Lớp chim được chia thành mấy nhóm a. 2 nhóm là nhóm Chim chạy và nhóm Chim bơi b. 2 nhóm là nhóm Chim bơi và nhóm Chim bay c. 2 nhóm là nhóm Chim bay và nhóm Chim chạy d. 3 nhóm là nhóm Chim chạy, nhóm Chim bơi và nhóm Chim bay. Câu 18: Lớp Thú đều có a. Lông mao b. Tuyến tiết sữa c. Vú d. Cả a và b đúng Câu 19: Đại diện của bộ Thú huyệt là a. Thú mỏ vịt b. Thỏ c. Kanguru d. Thằn lằn bóng đuôi dài Câu 20: Đặc điểm nào giúp thú mỏ vịt bơi lội được trong nước a. Lông rậm, mịn b. Chân có màng bơi c. Có mỏ giống mỏ vịt d. Tất cả các đặc điểm trên đúng Câu 21: Đặc điểm sinh sản của thú mỏ vịt là a. Đẻ trứng b. Đẻ con c. Có vú d. Con sống trong túi da của mẹ Câu 22: Loài Thú nào nuôi con trong túi da ở bụng thú mẹ a. Thú mỏ vịt b. Thỏ c. Gấu d. Kanguru Câu 23: Thú mỏ vịt được xếp vào lớp Thú vì a. Vừa ở cạn, vừa ở nước b. Có bộ lông dày, giữ nhiệt c. Nuôi con bằng sữa d. Đẻ trứng Câu 24: Bộ Thú được xếp vào Thú đẻ trứng là a. Bộ Thú huyệt b. Bộ Thú túi c. Bộ Thú huyệt và Bộ Thú túi d. Bộ Thú ăn sâu bọ Câu 25: Đặc điểm cơ thể của dơi thích nghi với bay lượn là a. Chi trước biến đổi thành cánh da b. Bộ răng nhọn c. Chi sau khỏe d. Cánh phủ lông vũ Câu 26: Răng dơi có đặc điểm a. Có răng cửa dài b. Răng hàm kiểu nghiền c. Răng nhọn dễ dàng phá vỏ kitin của sâu bọ d. Không có răng, có mỏ Câu 27: Đặc điểm cơ thể Cá voi thích nghi với đời sống bơi lội a. Chi trước biến đổi thành vây bơi b. Có lớp mỡ dưới da rất dày c. Cơ thể hình thoi, lông tiêu biến d. Tất cả các ý trên đều đúng Câu 28: Đặc điểm của chuột chù thích nghi với đào bới tìm mồi a. Thị giác kém phát triển b. Khứu giác phát triển c. Có mõm kéo dài thành vòi d. Tất cả các ý trên đúng Câu 29: Đặc điểm răng của bộ Ăn sâu bọ phù hợp ăn sâu bọ là a. Các răng đều nhọn b. Răng cửa lớn, có khoảng trống hàm c. Răng cửa lớn, răng hàm kiểu nghiền d. Răng nanh dài nhọn, răng hàm dẹp bên, sắc Câu 30: Đặc điểm răng của Bộ Gặm nhấm là a. Không có răng nanh b. Răng cửa lớn, sắc c. Răng cửa cách răng hàm khoảng trống hàm d. Tất cả các đặc điểm trên đúng Câu 31: Đặc điểm răng của Bộ Ăn thịt phù hợp với chế độ ăn thịt là a. Các răng đều nhọn b. Răng cửa lớn, có khoảng trống hàm c. Răng cửa lớn, răng hàm kiểu nghiền d. Răng nanh dài nhọn, răng hàm dẹp bên, sắc Câu 32: Cách bắt mồi của hổ là a. Tìm mồi b. Lọc nước lấy mồi c. Rình mồi, vồ mồi d. Đuổi mồi, bắt mồi Câu 33. Nhóm động vật nào sau đây thuộc lớp lưỡng cư? a. Êch giun, cóc nhà, thằn lằn. b. Cá cóc tam đảo, ếch giun, cóc nhà. c. Êch giun, rắn ráo, cá sấu d. Cá cóc tam đảo, cá chép, ễnh ương. Câu 34. Mô tả nào sau đây là đúng khi nói về đặc điểm của chim bồ câu? a. Chi trước biến đổi thành cánh, thân hình thoi. b. Cơ thể có lông mao bao phủ, thân hình thoi, cổ dài. c. Chi trước biến đổi thành cánh da, chi sau có màng bơi. d. Cơ thể có lông vũ bao phủ, đầu gắn liền với thân thành một khối. Câu 35. Da khô, có vảy sừng của Bò sát có ý nghĩa là: a. Giúp giảm sự thoát hơi nước. b. Giúp di chuyển dễ dàng hơn. c. Giúp bắt mồi dễ dàng hơn. d. Giúp tự vệ tốt hơn. Câu 36. Cá sấu thường sống dưới nước, chúng di chuyển trong nước nhanh hơn ở cạn, tuy nhiên khi chúng ở dưới nước một thời gian chúng lại lên bờ phơi nắng, ý nghĩa tập tính này là: a. Trong nước cá sấu có nhiều kẻ thù, chúng di chuyển nhanh để trốn kẻ thù đang rình rập chúng. b. Thức ăn của cá sấu chủ yếu ở trên cạn nên chúng cần phải lên bờ để kiếm ăn. c. Cá sấu là động vật biến nhiệt, tập tính phơi nắng giúp cơ thể thu nhiệt từ ánh nắng. d. Cá sấu kiếm ăn ở cả môi trường cạn lẫn nước. Câu 37. Để thích nghi với tập tính rình mồi, mèo phải có những đặc điểm nào sau đây? a. Các răng sắc, nhọn, răng cửa dài ra liên tục. b. Chân có đệm thịt, vuốt cong, sắc thu vào đệm thịt. c. Chạy nhanh và dai sức để rượt đuổi con mồi. d. Chi trước ngắn, bàn chân rộng có vuốt. Câu 38. Đặc điểm nào sau đây giúp đầu chim nhẹ: a. Mỏ sừng, hộp sọ hẹp. b. Mỏ sừng, hàm có có răng. c. Mỏ sừng, hộp sọ rộng. d. Mỏ sừng, hàm không có răng. Câu 39. Chi sau của chim bồ câu có đặc điểm là: a. Có 5 ngón, 2 ngón trước, 3 ngón sau. b. Có 4 ngón, 2 ngón trước, hai ngón sau c. Có 5 ngón, 3 ngón trước, 2 ngón sau. d. Có 4 ngón: 3 ngón trước, 1 ngón sau.

Lời giải 1 :

Câu 12: Thằn lằn bóng đuôi dài là

a. Động vật biến nhiệt

b. Động vật hằng nhiệt

c. Động vật đẳng nhiệt

d. Không có nhiệt độ cơ thể

Câu 13: Các đặc điểm chứng tỏ sinh sản ở thằn lằn tiến bộ hơn ếch đồng

a. Thụ tinh trong

b. Trứng có vỏ dai

c. Phát triển trực tiếp không trải qua biến thái

d. Tất cả các đặc điểm trên

Câu 14: Bò sát được chia thành mấy bộ a. 2 bộ b. 3 bộ c. 4 bộ d. 5 bộ

=> Bò sát hiện nay được xếp vào 4 bộ: bộ Đầu mỏ, bộ Có vảy, bộ Cá sấu và bộ Rùa

Câu 15: Khủng long diệt vong là do

a. Thiên thạch rơi vào trái đất, núi lửa, thiên tai triền miên

b. Sự xuất hiện của chim và thú ăn thịt

c. Khí hậu đột ngột thay đổi

d. Tất cả các ý trên đúng

 =>Khủng long diệt vong vì nhiều lý do: sự xuất hiện của chim và thú ăn thịt phá hoại trứng khủng long, khí hậu thay đổi đột ngột lạnh bất thường, thiên thạch và các thảm họa thiên tai...

Câu 16: Tuyến phao câu tiết nhờn có tác dụng

a. Làm nhẹ đầu chim

b. Giảm sức cản khi bay

c. Lông mịn và không thấm nước

d. Giảm trọng lượng cơ thể

Câu 17: Lớp chim được chia thành mấy nhóm

a. 2 nhóm là nhóm Chim chạy và nhóm Chim bơi

b. 2 nhóm là nhóm Chim bơi và nhóm Chim bay

c. 2 nhóm là nhóm Chim bay và nhóm Chim chạy

d. 3 nhóm là nhóm Chim chạy, nhóm Chim bơi và nhóm Chim bay.

Câu 18: Lớp Thú đều có

a. Lông mao

b. Tuyến tiết sữa

c. Vú

d. Cả a và b đúng

Câu 19: Đại diện của bộ Thú huyệt là

a. Thú mỏ vịt

b. Thỏ

c. Kanguru

d. Thằn lằn bóng đuôi dài

 => Đại diện của bộ Thú huyệt là thú mỏ vịt sống ở châu Đại Dương, có mỏ giống mỏ vịt.

Câu 20: Đặc điểm nào giúp thú mỏ vịt bơi lội được trong nước

a. Lông rậm, mịn

b. Chân có màng bơi

c. Có mỏ giống mỏ vịt

d. Tất cả các đặc điểm trên đúng

=>Thú mỏ vịt có mỏ dẹp, bộ lông rậm, mịn, không thấm nước, chân có màng bơi thích nghi với đời sống bơi lội trong nước.

Câu 21: Đặc điểm sinh sản của thú mỏ vịt là

a. Đẻ trứng

b. Đẻ con

c. Có vú

d. Con sống trong túi da của mẹ

 =>Thú mỏ vịt đẻ trứng. Thú cái có tuyến sữa nhưng chưa có vú.

Câu 22: Loài Thú nào nuôi con trong túi da ở bụng thú mẹ

a. Thú mỏ vịt

b. Thỏ

c. Gấu

d. Kanguru

=> Kanguru con sơ sinh chỉ bằng hạt đậu, dài khoảng 3 cm không thể tự bú mẹ, sống trong túi da ở bụng thú mẹ.

Câu 23: Thú mỏ vịt được xếp vào lớp Thú vì

a. Vừa ở cạn, vừa ở nước

b. Có bộ lông dày, giữ nhiệt

c. Nuôi con bằng sữa

d. Đẻ trứng

=> Thú mỏ vịt thuộc lớp Thú vì con được nuôi bằng sữa do thú mẹ tiết ra.

Câu 24: Bộ Thú được xếp vào Thú đẻ trứng là

a. Bộ Thú huyệt

b. Bộ Thú túi

c. Bộ Thú huyệt và Bộ Thú túi

d. Bộ Thú ăn sâu bọ

Câu 25: Đặc điểm cơ thể của dơi thích nghi với bay lượn là

a. Chi trước biến đổi thành cánh da

b. Bộ răng nhọn

c. Chi sau khỏe

d. Cánh phủ lông vũ

=> Dơi bay lượn được là do chi trước biến đổi thành cánh da, có màng rộng nên bay thoăn thoắt, thay hướng đổi chiều một cách linh hoạt.

Câu 26: Răng dơi có đặc điểm

a. Có răng cửa dài

b. Răng hàm kiểu nghiền

c. Răng nhọn dễ dàng phá vỏ kitin của sâu bọ

d. Không có răng, có mỏ

=>Dơi có bộ răng nhọn dễ dàng phá vỏ kitin của sâu bọ

Câu 27: Đặc điểm cơ thể Cá voi thích nghi với đời sống bơi lội

a. Chi trước biến đổi thành vây bơi

b. Có lớp mỡ dưới da rất dày

c. Cơ thể hình thoi, lông tiêu biến

d. Tất cả các ý trên đều đúng

=> Cá Voi có cấu tạo cơ thể thích nghi với đời sống bơi lội: cơ thể hình thoi, lông tiêu biến, có lớp mỡ dưới da rất dày, chi trước biến đổi thành vây bơi.

Câu 28: Đặc điểm của chuột chù thích nghi với đào bới tìm mồi

a. Thị giác kém phát triển

b. Khứu giác phát triển

c. Có mõm kéo dài thành vòi

d. Tất cả các ý trên đúng

=> Chuột chù thích nghi với đời sống đào bới tìm mồi:

- Thị giác kém phát triển, song khứu giác rất phát triển, đặc biệt có những lông xúc giác dài ở trên mõm.

- Có mõm kéo dài thành vòi

Câu 29: Đặc điểm răng của bộ Ăn sâu bọ phù hợp ăn sâu bọ là

a. Các răng đều nhọn

b. Răng cửa lớn, có khoảng trống hàm

c. Răng cửa lớn, răng hàm kiểu nghiền

d. Răng nanh dài nhọn, răng hàm dẹp bên, sắc

=> Bộ răng thích nghi với chế độ ăn sâu bọ, gồm những răng nhọn, răng hàm cũng có 3, 4 mấu nhọn.

Câu 30: Đặc điểm răng của Bộ Gặm nhấm là

a. Không có răng nanh

b. Răng cửa lớn, sắc

c. Răng cửa cách răng hàm khoảng trống hàm

d. Tất cả các đặc điểm trên đúng

Câu 31: Đặc điểm răng của Bộ Ăn thịt phù hợp với chế độ ăn thịt là

a. Các răng đều nhọn

b. Răng cửa lớn, có khoảng trống hàm

c. Răng cửa lớn, răng hàm kiểu nghiền

d. Răng nanh dài nhọn, răng hàm dẹp bên, sắc

=> Bộ thú ăn thịt có bộ răng thích nghi với chế độ ăn thịt: răng cửa ngắn, sắc để róc xương, răng nanh lớn, dài, nhọn để xé mồi, răng hàm có nhiều mấu dẹp sắc để cắt nghiền mồi.

Câu 32: Cách bắt mồi của hổ là

a. Tìm mồi

b. Lọc nước lấy mồi

c. Rình mồi, vồ mồi

d. Đuổi mồi, bắt mồi

Câu 33. Nhóm động vật nào sau đây thuộc lớp lưỡng cư?

a. Êch giun, cóc nhà, thằn lằn.

b. Cá cóc tam đảo, ếch giun, cóc nhà.

c. Êch giun, rắn ráo, cá sấu

d. Cá cóc tam đảo, cá chép, ễnh ương.

Câu 34. Mô tả nào sau đây là đúng khi nói về đặc điểm của chim bồ câu?

a. Chi trước biến đổi thành cánh, thân hình thoi.

b. Cơ thể có lông mao bao phủ, thân hình thoi, cổ dài.

c. Chi trước biến đổi thành cánh da, chi sau có màng bơi.

d. Cơ thể có lông vũ bao phủ, đầu gắn liền với thân thành một khối.

Câu 35. Da khô, có vảy sừng của Bò sát có ý nghĩa là:

a. Giúp giảm sự thoát hơi nước.

b. Giúp di chuyển dễ dàng hơn.

c. Giúp bắt mồi dễ dàng hơn.

d. Giúp tự vệ tốt hơn.

Câu 36. Cá sấu thường sống dưới nước, chúng di chuyển trong nước nhanh hơn ở cạn, tuy nhiên khi chúng ở dưới nước một thời gian chúng lại lên bờ phơi nắng, ý nghĩa tập tính này là:

a. Trong nước cá sấu có nhiều kẻ thù, chúng di chuyển nhanh để trốn kẻ thù đang rình rập chúng.

b. Thức ăn của cá sấu chủ yếu ở trên cạn nên chúng cần phải lên bờ để kiếm ăn.

c. Cá sấu là động vật biến nhiệt, tập tính phơi nắng giúp cơ thể thu nhiệt từ ánh nắng.

d. Cá sấu kiếm ăn ở cả môi trường cạn lẫn nước.

Câu 37. Để thích nghi với tập tính rình mồi, mèo phải có những đặc điểm nào sau đây?

a. Các răng sắc, nhọn, răng cửa dài ra liên tục.

b. Chân có đệm thịt, vuốt cong, sắc thu vào đệm thịt.

c. Chạy nhanh và dai sức để rượt đuổi con mồi.

d. Chi trước ngắn, bàn chân rộng có vuốt.

Câu 38. Đặc điểm nào sau đây giúp đầu chim nhẹ:

a. Mỏ sừng, hộp sọ hẹp.

b. Mỏ sừng, hàm có có răng.

c. Mỏ sừng, hộp sọ rộng.

d. Mỏ sừng, hàm không có răng.

=> Vì đặc điểm giúp đầu chim nhẹ là mỏ sừng, hàm không có răng.

Câu 39. Chi sau của chim bồ câu có đặc điểm là:

a. Có 5 ngón, 2 ngón trước, 3 ngón sau.

b. Có 4 ngón, 2 ngón trước, hai ngón sau

c. Có 5 ngón, 3 ngón trước, 2 ngón sau.

d. Có 4 ngón: 3 ngón trước, 1 ngón

Thảo luận

Lời giải 2 :

Đáp án:

Câu 12: Thằn lằn bóng đuôi dài là

a. Động vật biến nhiệt

b. Động vật hằng nhiệt

c. Động vật đẳng nhiệt

d. Không có nhiệt độ cơ thể

Câu 13: Các đặc điểm chứng tỏ sinh sản ở thằn lằn tiến bộ hơn ếch đồng

a. Thụ tinh trong

b. Trứng có vỏ dai

c. Phát triển trực tiếp không trải qua biến thái

d. Tất cả các đặc điểm trên

Câu 14: Bò sát được chia thành mấy bộ a. 2 bộ b. 3 bộ c. 4 bộ d. 5 bộ

=> Bò sát hiện nay được xếp vào 4 bộ: bộ Đầu mỏ, bộ Có vảy, bộ Cá sấu và bộ Rùa

Câu 15: Khủng long diệt vong là do

a. Thiên thạch rơi vào trái đất, núi lửa, thiên tai triền miên

b. Sự xuất hiện của chim và thú ăn thịt

c. Khí hậu đột ngột thay đổi

d. Tất cả các ý trên đúng

 =>Khủng long diệt vong vì nhiều lý do: sự xuất hiện của chim và thú ăn thịt phá hoại trứng khủng long, khí hậu thay đổi đột ngột lạnh bất thường, thiên thạch và các thảm họa thiên tai...

Câu 16: Tuyến phao câu tiết nhờn có tác dụng

a. Làm nhẹ đầu chim

b. Giảm sức cản khi bay

c. Lông mịn và không thấm nước

d. Giảm trọng lượng cơ thể

Câu 17: Lớp chim được chia thành mấy nhóm

a. 2 nhóm là nhóm Chim chạy và nhóm Chim bơi

b. 2 nhóm là nhóm Chim bơi và nhóm Chim bay

c. 2 nhóm là nhóm Chim bay và nhóm Chim chạy

d. 3 nhóm là nhóm Chim chạy, nhóm Chim bơi và nhóm Chim bay.

Câu 18: Lớp Thú đều có

a. Lông mao

b. Tuyến tiết sữa

c. Vú

d. Cả a và b đúng

Câu 19: Đại diện của bộ Thú huyệt là

a. Thú mỏ vịt

b. Thỏ

c. Kanguru

d. Thằn lằn bóng đuôi dài

 => Đại diện của bộ Thú huyệt là thú mỏ vịt sống ở châu Đại Dương, có mỏ giống mỏ vịt.

Câu 20: Đặc điểm nào giúp thú mỏ vịt bơi lội được trong nước

a. Lông rậm, mịn

b. Chân có màng bơi

c. Có mỏ giống mỏ vịt

d. Tất cả các đặc điểm trên đúng

=>Thú mỏ vịt có mỏ dẹp, bộ lông rậm, mịn, không thấm nước, chân có màng bơi thích nghi với đời sống bơi lội trong nước.

Câu 21: Đặc điểm sinh sản của thú mỏ vịt là

a. Đẻ trứng

b. Đẻ con

c. Có vú

d. Con sống trong túi da của mẹ

 =>Thú mỏ vịt đẻ trứng. Thú cái có tuyến sữa nhưng chưa có vú.

Câu 22: Loài Thú nào nuôi con trong túi da ở bụng thú mẹ

a. Thú mỏ vịt

b. Thỏ

c. Gấu

d. Kanguru

=> Kanguru con sơ sinh chỉ bằng hạt đậu, dài khoảng 3 cm không thể tự bú mẹ, sống trong túi da ở bụng thú mẹ.

Câu 23: Thú mỏ vịt được xếp vào lớp Thú vì

a. Vừa ở cạn, vừa ở nước

b. Có bộ lông dày, giữ nhiệt

c. Nuôi con bằng sữa

d. Đẻ trứng

=> Thú mỏ vịt thuộc lớp Thú vì con được nuôi bằng sữa do thú mẹ tiết ra.

Câu 24: Bộ Thú được xếp vào Thú đẻ trứng là

a. Bộ Thú huyệt

b. Bộ Thú túi

c. Bộ Thú huyệt và Bộ Thú túi

d. Bộ Thú ăn sâu bọ

Câu 25: Đặc điểm cơ thể của dơi thích nghi với bay lượn là

a. Chi trước biến đổi thành cánh da

b. Bộ răng nhọn

c. Chi sau khỏe

d. Cánh phủ lông vũ

=> Dơi bay lượn được là do chi trước biến đổi thành cánh da, có màng rộng nên bay thoăn thoắt, thay hướng đổi chiều một cách linh hoạt.

Câu 26: Răng dơi có đặc điểm

a. Có răng cửa dài

b. Răng hàm kiểu nghiền

c. Răng nhọn dễ dàng phá vỏ kitin của sâu bọ

d. Không có răng, có mỏ

=>Dơi có bộ răng nhọn dễ dàng phá vỏ kitin của sâu bọ

Câu 27: Đặc điểm cơ thể Cá voi thích nghi với đời sống bơi lội

a. Chi trước biến đổi thành vây bơi

b. Có lớp mỡ dưới da rất dày

c. Cơ thể hình thoi, lông tiêu biến

d. Tất cả các ý trên đều đúng

=> Cá Voi có cấu tạo cơ thể thích nghi với đời sống bơi lội: cơ thể hình thoi, lông tiêu biến, có lớp mỡ dưới da rất dày, chi trước biến đổi thành vây bơi.

Câu 28: Đặc điểm của chuột chù thích nghi với đào bới tìm mồi

a. Thị giác kém phát triển

b. Khứu giác phát triển

c. Có mõm kéo dài thành vòi

d. Tất cả các ý trên đúng

=> Chuột chù thích nghi với đời sống đào bới tìm mồi:

- Thị giác kém phát triển, song khứu giác rất phát triển, đặc biệt có những lông xúc giác dài ở trên mõm.

- Có mõm kéo dài thành vòi

Câu 29: Đặc điểm răng của bộ Ăn sâu bọ phù hợp ăn sâu bọ là

a. Các răng đều nhọn

b. Răng cửa lớn, có khoảng trống hàm

c. Răng cửa lớn, răng hàm kiểu nghiền

d. Răng nanh dài nhọn, răng hàm dẹp bên, sắc

=> Bộ răng thích nghi với chế độ ăn sâu bọ, gồm những răng nhọn, răng hàm cũng có 3, 4 mấu nhọn.

Câu 30: Đặc điểm răng của Bộ Gặm nhấm là

a. Không có răng nanh

b. Răng cửa lớn, sắc

c. Răng cửa cách răng hàm khoảng trống hàm

d. Tất cả các đặc điểm trên đúng

Câu 31: Đặc điểm răng của Bộ Ăn thịt phù hợp với chế độ ăn thịt là

a. Các răng đều nhọn

b. Răng cửa lớn, có khoảng trống hàm

c. Răng cửa lớn, răng hàm kiểu nghiền

d. Răng nanh dài nhọn, răng hàm dẹp bên, sắc

=> Bộ thú ăn thịt có bộ răng thích nghi với chế độ ăn thịt: răng cửa ngắn, sắc để róc xương, răng nanh lớn, dài, nhọn để xé mồi, răng hàm có nhiều mấu dẹp sắc để cắt nghiền mồi.

Câu 32: Cách bắt mồi của hổ là

a. Tìm mồi

b. Lọc nước lấy mồi

c. Rình mồi, vồ mồi

d. Đuổi mồi, bắt mồi

Câu 33. Nhóm động vật nào sau đây thuộc lớp lưỡng cư?

a. Êch giun, cóc nhà, thằn lằn.

b. Cá cóc tam đảo, ếch giun, cóc nhà.

c. Êch giun, rắn ráo, cá sấu

d. Cá cóc tam đảo, cá chép, ễnh ương.

Câu 34. Mô tả nào sau đây là đúng khi nói về đặc điểm của chim bồ câu?

a. Chi trước biến đổi thành cánh, thân hình thoi.

b. Cơ thể có lông mao bao phủ, thân hình thoi, cổ dài.

c. Chi trước biến đổi thành cánh da, chi sau có màng bơi.

d. Cơ thể có lông vũ bao phủ, đầu gắn liền với thân thành một khối.

Câu 35. Da khô, có vảy sừng của Bò sát có ý nghĩa là:

a. Giúp giảm sự thoát hơi nước.

b. Giúp di chuyển dễ dàng hơn.

c. Giúp bắt mồi dễ dàng hơn.

d. Giúp tự vệ tốt hơn.

Câu 36. Cá sấu thường sống dưới nước, chúng di chuyển trong nước nhanh hơn ở cạn, tuy nhiên khi chúng ở dưới nước một thời gian chúng lại lên bờ phơi nắng, ý nghĩa tập tính này là:

a. Trong nước cá sấu có nhiều kẻ thù, chúng di chuyển nhanh để trốn kẻ thù đang rình rập chúng.

b. Thức ăn của cá sấu chủ yếu ở trên cạn nên chúng cần phải lên bờ để kiếm ăn.

c. Cá sấu là động vật biến nhiệt, tập tính phơi nắng giúp cơ thể thu nhiệt từ ánh nắng.

d. Cá sấu kiếm ăn ở cả môi trường cạn lẫn nước.

Câu 37. Để thích nghi với tập tính rình mồi, mèo phải có những đặc điểm nào sau đây?

a. Các răng sắc, nhọn, răng cửa dài ra liên tục.

b. Chân có đệm thịt, vuốt cong, sắc thu vào đệm thịt.

c. Chạy nhanh và dai sức để rượt đuổi con mồi.

d. Chi trước ngắn, bàn chân rộng có vuốt.

Câu 38. Đặc điểm nào sau đây giúp đầu chim nhẹ:

a. Mỏ sừng, hộp sọ hẹp.

b. Mỏ sừng, hàm có có răng.

c. Mỏ sừng, hộp sọ rộng.

d. Mỏ sừng, hàm không có răng.

=> Vì đặc điểm giúp đầu chim nhẹ là mỏ sừng, hàm không có răng.

Câu 39. Chi sau của chim bồ câu có đặc điểm là:

a. Có 5 ngón, 2 ngón trước, 3 ngón sau.

b. Có 4 ngón, 2 ngón trước, hai ngón sau

c. Có 5 ngón, 3 ngón trước, 2 ngón sau.

d. Có 4 ngón: 3 ngón trước, 1 ngón

Giải thích các bước giải:

 

Bạn có biết?

Sinh học hay sinh vật học (tiếng Anh: biology bắt nguồn từ Hy Lạp với bios là sự sống và logos là môn học) là một môn khoa học nghiên cứu về thế giới sinh vật. Nó là một nhánh của khoa học tự nhiên, tập trung nghiên cứu các cá thể sống, mối quan hệ giữa chúng với nhau và với môi trường. Nó miêu tả những đặc điểm và tập tính của sinh vật (ví dụ: cấu trúc, chức năng, sự phát triển, môi trường sống), cách thức các cá thể và loài tồn tại (ví dụ: nguồn gốc, sự tiến hóa và phân bổ của chúng).

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 7

Lớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK