từ láy toàn bộ: xinh xinh, xanh xanh, chuồn chuồn, đo đỏ, trăng trắng, hồng hồng, tim tím, rưng rưng, rơm rớm
từ láy bộ phận: rón rén, nho nhỏ, nhí nhố, xinh xắn, mát mẻ, mênh mông, lớn lao, xanh xao,máy móc, miên man
Từ láy bộ phận: xinh xắn, rì rào,lao xao,rực rỡ,nhỏ nhắn, ngan ngát, nhỏ nhẹ, lênh khênh, róc rách, lắt nhắt
– Từ láy toàn bộ:ngoan ngoãn, xinh xinh, đo đỏ,xa xa, thăm thẳm, xinh xinh, nho nhỏ, nhỏ nhỏ, tẹo teo, xanh xanh
Ngữ văn có nghĩa là: - Khoa học nghiên cứu một ngôn ngữ qua việc phân tích có phê phán những văn bản lưu truyền lại bằng thứ tiếng ấy.
Nguồn : TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆTLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK