1. will travel. Tương lai đơn. Dấu hiệu: next month.
2. doesn't work. Hiện tại đơn
3. Do....know....? Hiện tại đơn
4. will have. Tương lai đơn. Dấu hiệu: tomorrow.
5. teaches. Hiện tại đơn
6. is
7. rains. Hiện tại đơn. Dấu hiệu: often
8. will be. Tương lai đơn. Dấu hiệu: in the future
9. could. Quá khứ đơn. Dấu hiệu: When.....(Chỉ một giai đoạn cuộc đời)
10. went. Quá khứ đơn. Dấu hiệu: yesterday
11. be
12. didn't watch. Quá khứ đơn. Dấu hiệu: last night.
@edogawa
1.will travel (next ⇒ thì tương lai đơn)
2.doesn't work( thì hiện tại đơn)
3.Do....know(thì hiện tại đơn)
4.will have (tomorrow ⇒ thì tương lại đơn)
5.teaches ( thì hiện tại đơn)
6.is ( thì hiện tại đơn)
7.rains (often ⇒ thì hiện tại đơn)
8.will be ( on the future ⇒ thì tương lai đơn )
9.could ( when he was six ⇒ thì quá khứ đơn)
10.went (yesterday ⇒ thì quá khứ đơn)
11.be (would+V)
12.didn't watch (last ⇒ thì quá khứ đơn)
#chúc bn học tốt
#ginalee1996tb
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK