$\text{Đáp án+Giải thích các bước giải:}$
$\text{Bài 1:}$
$\text{1. $2KMnO_{4}$$\xrightarrow{t^o}$$K_{2}MnO_{4}$ + $MnO_{2}$ + $O_{2}$}$
$\text{→ Phản ứng phân hủy}$
$\text{2. 4P + $5O_{2}$$\xrightarrow{t^o}$$2P_{2}O_{5}$}$
$\text{→ Phản ứng hóa hợp}$
$\text{3. HgO + $H_{2}$$\xrightarrow{t^o}$Hg + $H_{2}O$}$
$\text{→ Phản ứng oxi hóa - khử}$
$\text{4. Fe + 2HCl→$FeCl_{2}$ + $H_{2}$}$
$\text{→ Phản ứng thế}$
$\text{5. $P_{2}O_{5}$ + $3H_{2}O$→$2H_{3}PO_{4}$}$
$\text{→ Phản ứng hóa hợp}$
$\text{6. Mg + 2HCl→$MgCl_{2}$ + $H_{2}$}$
$\text{→ Phản ứng thế}$
$\text{7. 4Al + $3O_{2}$$\xrightarrow{t^o}$$2Al_{2}O_{3}$}$
$\text{→ Phản ứng hóa hợp}$
$\text{8. $2KClO_{3}$$\xrightarrow{t^o}$2KCl + $3O_{2}$}$
$\text{→ Phản ứng phân hủy}$
$\text{9. $Fe_{3}O_{4}$ + $4H_{2}$$\xrightarrow{t^o}$3Fe + $4H_{2}O$}$
$\text{→ Phản ứng oxi hóa - khử}$
$\text{10. Zn + 2HCl→$ZnCl_{2}$ + $H_{2}$}$
$\text{→ Phản ứng thế}$
$\text{Bài 2:}$
Cho que đóm còn tàn vào 3 lọ:
+ Làm que đóm bùng cháy: Oxi
+ Không hiện tượng: Không khí, Hiđrô
- Tiếp tục dẫn hai lọ không hiện để qua bột CuO nung nóng:
+ Tạo kết tủa đỏ: $H_{2}$
+ Không hiện tượng: Không khí
PTHH: $CuO$ + $H_{2}$$\xrightarrow{t^o}$Cu + $H_{2}O$
$\text{Bài 3:}$
$\text{2Cu + $O_{2}$$\xrightarrow{t^o}$2CuO (1)}$
$\text{CuO + $H_{2}$$\xrightarrow{t^o}$Cu + $H_{2}O$ (2)}$
$\text{A.}$
$\text{Ta có: $n_{Cu}$=$\dfrac{3,2}{64}$= 0,05 (mol)}$
$\text{Theo PT (1) ta có: $n_{CuO}$=$n_{Cu}$= 0,05 (mol)}$
$\text{⇒ $m_{CuO}$=0,05 × 80= 4 (g)}$
$\text{B.}$
$\text{Theo PT (1) ta có: $n_{O_{2}}$=$\dfrac{1}{2}$$n_{Cu}$=$\dfrac{1}{2}$ × 0,05= 0,025 (mol)}$
$\text{⇒ $V_{O_{2}}$=0,025 × 22,4= 0,56 (lít)}$
$\text{⇒ $V_{KK}$=$\dfrac{0,56 × 100}{20}$= 2,8 (lít)}$
$\text{C.}$
$\text{Theo PT (2) ta có: $n_{H_{2}}$=$n_{CuO}$= 0,05 (mol)}$
$\text{⇒ $V_{H_{2}}$=0,05 × 22,4= 1,12 (lít)}$
$\text{Bài 4:}$
$\text{Oxit axit:}$
$\text{$CO_{2}$: Cacbon đioxit}$
$\text{$SO_{3}$: Lưu huỳnh trioxit}$
$\text{$P_{2}O_{5}$: Điphotpho pentaoxit}$
$\text{$N_{2}O_{5}$: Đinitơ pentaoxit}$
$\text{Oxit bazơ:}$
$\text{$Al_{2}O_{3}$: Nhôm oxit}$
$\text{FeO: Sắt (II) oxit}$
$\text{BaO: bari oxit}$
$\text{$Fe_{2}O_{3}$: Sắt (III) oxit}$
Giải thích các bước giải:
Bài 1:
`1) 2KMnO_4 ->^{t^o} K_2MnO_4 + MnO_2 + O_2` ( Phản ứng phân hủy )
`2) 4P + 5O_2 ->^{t^o} 2P_2O_5` ( Phản ứng hóa hợp )
`3) HgO + H_2 ->^{t^o} Hg + H_2O` ( Phản ứng oxi hóa - khử )
`4) Fe + 2HCl -> FeCl_2 + H_2` ( Phản ứng thế )
`5) P_2O_5 + 3H_2O -> 2H_3PO_4` ( Phản ứng hóa hợp )
`6) Mg + 2HCl -> MgCl_2 + H_2` ( Phản ứng thế )
`7) 4Al + 3O_2 ->^{t^o} 2Al_2O_3` ( Phản ứng hóa hợp )
`8) 2KClO_3 ->^{t^o} 2KCl + 3O_2` ( Phản ứng phân hủy )
`9) Fe_3O_4 + 4H_2 ->^{t^o} 3Fe + 4H_2O` ( Phản ứng oxi hóa - khử )
`10) Zn + 2HCl -> ZnCl_2 + H_2` ( Phản ứng thế )
Bài 2:
Cho que đóm đang cháy vào mỗi lọ:
Lọ làm bùng cháy que đóm: `O_2`
Còn 2 lọ còn lại cho tác dụng với `CuO(đen)` nung nóng:
Lọ nào làm sinh ra chất rắn màu đỏ: `H_2`
Còn lại là lọ không khí
Bài 3:
`n_{Cu} = m/M = {3,2}/{64} = 0,05 mol`
`PTHH: 2Cu + O_2 ->^{t^o} 2CuO`
`0,05` `0,025` `0,05`
`a) m_{CuO} = n.M = 0,05 . 80 = 4g`
`b) V_{O_2} = n.22,4 = 0,025.22,4 = 0,56l`
`20%V_{kk} = V_{O_2}`
`-> V_{kk} = {0,56}/{20%} = 2,8l`
`c) PTHH: CuO + H_2 ->^{t^o} Cu + H_2O`
`0,05` `0,05`
`V_{H_2} = n.22,4 = 0,05.22,4 = 1,12l`
Bài 4:
Oxit Axit: `CO_2 , SO_3 , P_2O_5 , N_2O_5`
Oxit Bazo: `FeO , BaO , Fe_2O_3`
Oxit lưỡng tính: `Al_2O_3,H_2O`
Hóa học, một nhánh của khoa học tự nhiên, là ngành nghiên cứu về thành phần, cấu trúc, tính chất, và sự thay đổi của vật chất.Hóa học nói về các nguyên tố, hợp chất, nguyên tử, phân tử, và các phản ứng hóa học xảy ra giữa những thành phần đó.Hóa học đôi khi được gọi là "khoa học trung tâm" vì nó là cầu nối các ngành khoa học tự nhiên khác như vật lý học, địa chất học và sinh học.
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK