Trang chủ Sinh Học Lớp 7 câu 1: Loài chim nào KHÔNG thuộc nhóm Chim bay...

câu 1: Loài chim nào KHÔNG thuộc nhóm Chim bay A. Chim đà điểu B. Vịt trời C. Chim én D. Chim ưng Câu 2: Lợi ích của chim là A. Ăn các loại sâu bọ và gặm nhấm

Câu hỏi :

câu 1: Loài chim nào KHÔNG thuộc nhóm Chim bay A. Chim đà điểu B. Vịt trời C. Chim én D. Chim ưng Câu 2: Lợi ích của chim là A. Ăn các loại sâu bọ và gặm nhấm làm hại nông nghiệp, lâm nghiệp và gây bệnh dịch cho con người. B. Chăn nuôi để cung cấp thực phẩm, làm cảnh. C. Hút mật ăn mật hoa giúp cho sự thụ phấn cây D. Tất cả những vai trò trên là đúng Câu 3: Khi trốn kẻ thù, thỏ chạy A. Theo đường zíc zắc B. Theo đường thẳng C. Theo đường tròn D. Theo đường elip Câu 4: Đặc điểm sinh sản của thú mỏ vịt là A. Đẻ trứng B. Đẻ con C. Có vú D. Con sống trong túi da của mẹ Câu 5: Loài Thú nào nuôi con trong túi da ở bụng thú mẹ A. Kanguru B. Thỏ C. Gấu D. Thú mỏ vịt Câu 6: Thú mỏ vịt được xếp vào lớp Thú vì A. Nuôi con bằng sữa B. Vừa ở cạn, vừa ở nước C. Có bộ lông dày, giữ nhiệt D. Đẻ trứng Câu 7: Vận tốc nhảy của kangaroo là bao nhiêu? A. 20 – 30 km/giờ. B. 30 – 40 km/giờ. C. 40 – 50 km/giờ. D. 50 – 60 km/giờ. Câu 8: Răng dơi có đặc điểm A. Răng nhọn dễ dàng phá vỏ kitin của sâu bọ B. Có răng cửa dài C. Răng hàm kiểu nghiền D. Không có răng, có mỏ Câu 9: Loài nào là loài lớn nhất trong giới Động vật A. Cá voi xanh B. Cá heo C. Gấu D. Voi Câu 10: Loài cá rất thông minh, thực hiện được các tiết mục xiếc A. Cá heo B. Cá voi C. Cá đuối D. Cá chép Câu 11: Loài nào thuộc Bộ Thú ăn sâu bọ A. Chuột chù B. Sói C. Báo D. Chuột đồng Câu 12: Đặc điểm răng của bộ Ăn sâu bọ phù hợp ăn sâu bọ là A. Các răng đều nhọn B. Răng cửa lớn, có khoảng trống hàm C. Răng cửa lớn, răng hàm kiểu nghiền D. Răng nanh dài nhọn, răng hàm dẹp bên, sắc Câu 13: Đặc điểm răng của Bộ Ăn thịt phù hợp với chế độ ăn thịt là A. Răng nanh dài nhọn, răng hàm dẹp bên, sắc B. Các răng đều nhọn C. Răng cửa lớn, có khoảng trống hàm D. Răng cửa lớn, răng hàm kiểu nghiền Câu 14: Cách bắt mồi của hổ là A. Rình mồi, vồ mồi B. Tìm mồi C. Lọc nước lấy mồi D. Đuổi mồi, bắt mồi Câu 15: Đặc điểm móng của Bộ Guốc chẵn là A. Guốc có 2 ngón chân giữa phát triển bằng nhau B. Guốc có 3 ngón chân giữa phát triển hơn cả C. Guốc có 5 ngón, guốc nhỏ D. Guốc có 1 ngón chân giữa phát triển hơn cả Câu 16: Đại diện nào thuộc Bộ Guốc lẻ A. Tê giác và hươu B. Ngựa và lợn C. Voi và ngựa D. Tê giác và ngựa Câu 17: Đặc điểm của vượn là A. Có chai mông nhỏ, không có túi má và đuôi B. Có chai mông lớn, túi má lớn, đuôi dài C. Có chai mông nhỏ, túi má nhỏ, không đuôi D. Không có chai mông, túi má và đuôi Câu 18: Những đại diện nào sau đây thuộc ngành Thân mềm? A. Mực, sứa, ốc sên B. Bạch tuộc, ốc sên, sò C. Bạch tuộc, ốc vặn, sán lá gan D. Rươi, vắt, sò Câu 19: Loài nào được coi là giáp xác lớn nhất? A. Rận nước B. Cua nhện C. Tôm ở nhờ D. Con sun Câu 20: Các phần cơ thể của sâu bọ là A. Đầu và ngực B. Đầu, ngực, bụng C. Đầu ngực và bụng D. Đầu và bụng

Lời giải 1 :

Đáp án

Chúc bạn lm bài tốt ^^

image

Thảo luận

-- ok ạ

Bạn có biết?

Sinh học hay sinh vật học (tiếng Anh: biology bắt nguồn từ Hy Lạp với bios là sự sống và logos là môn học) là một môn khoa học nghiên cứu về thế giới sinh vật. Nó là một nhánh của khoa học tự nhiên, tập trung nghiên cứu các cá thể sống, mối quan hệ giữa chúng với nhau và với môi trường. Nó miêu tả những đặc điểm và tập tính của sinh vật (ví dụ: cấu trúc, chức năng, sự phát triển, môi trường sống), cách thức các cá thể và loài tồn tại (ví dụ: nguồn gốc, sự tiến hóa và phân bổ của chúng).

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 7

Lớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK