1, We have finished our work
2, bạn làm sai
Sửa: they have bought a new house
3, bạn làm sai
Sửa: they have gone to the cinema
4, bạn làm sai
Sửa: you have eaten four bananas !
5, he has printed a long document
6, bạn làm sai
Sửa: grandma and grandpa have finished dinner
7, Tina has made her bed
Giải thích:
+) S + have/ has + VpII
-) S + have/ has + not + VpII
?) Have/ Has + S + VpII +… ?
WH-word + have/ has + S (+ not) + VpII +…?
Have dùng cho I/you/we/they+danh từ số nhiều
Has dùng cho she/he/it+danh từ số ít
1. We has finished our work.
2. They has bought a new house.
3. They has gone to the cinema.
4. You have eaten four bananas !
5. Dad has printed for a long document.
6. Grandma and Grandpa have finished dinner.
7. Tina has made her bed.
`*` Cấu trúc :
`(+)` `\text{S + has/have + VpII}`
`(-)` `\text{S + hasn't/haven't + VpII}`
`(?)` `\text{Has/Have + S + VpII + .......?}`
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 4 - Năm thứ bốn ở cấp tiểu học, kiến thức ngày một tăng, sắp đến năm cuối cấp nên các em cần chú đến học tập nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK