a.
CN: mọi người
VN: đều lắng nghe cô giáo/ giảng bài
Câu mở rộng thành phần
b.
Những câu liễu: Cn
VN: tóc/ rủ mềm mại đứng soi bóng
TN bên hồ nước trong xanh
Câu mở rộng thành phần
C.
CN: Cuốn sách này
VN: nội dung/ rất hay
Câu mở rộng thành phần
d. TN: Với ...nhanh thoăn thoắt
CN: Cô thợ dệt
VN: không ngừng gỡ, nối những sợi chỉ manh mai
Câu đơn
e. CN1: Lan
VN1: chăm học
CN2: bạn ấy
VN: đạt..học tập
Câu ghép
h. CN1: Lan
VN1: không những là con ngoan
CN2: bạn ấy
VN: còn là trò giỏi
Câu ghép
i.
CN1: mặt trời
VN1: Lên cao
Cn2: sương
Vn2: tan dần
Câu ghép
Ngữ văn có nghĩa là: - Khoa học nghiên cứu một ngôn ngữ qua việc phân tích có phê phán những văn bản lưu truyền lại bằng thứ tiếng ấy.
Nguồn : TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆTLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK