1. B
Cấu trúc: It's likely that S + will + V
- succeed (v) /səkˈsiːd/
- success (n)
- successful (adj)
- successfully (adv)
2. D carelessness : sự bất cẩn
sở hữu cách + Noun
- carefully (adv)
- carelessly (adv)
- Carefulness (n) sự cẩn trọng
Nghĩa: Tom đã không vượt qua bài kiểm tra thứ nhất bởi vì sự bất cẩn của anh ấy.
3. A considerable (adj) đáng kể
tính từ + danh từ (borrowings (n): /ˈbɒrəʊɪŋ/ khoản tiền vay mượn)
- considerate (adj) /kənˈsɪdərət/ : biết quan tâm đến người khác = thoughtful >< inconsiderate
- considering (adv, pre) : xét cho cùng, thấy rằng
- consideration (n) sự xem xét
4. C
the number of + N(số nhiều, đếm được)
- dies (v)
- dead (adj)
- death (n) -> số nhiều: deaths (n)
5. B
collocation: get unemployment benefit: nhận khoản trợ cấp thất nghiệp
Nghĩa: Ở Anh, những người mà không có việc làm thì nhận khoản trợ cấp thất nghiệp.
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK