`Q` `5`. used to
`-` Chỉ thói quen trong QK: used+ to V: trước đây thường làm gì
`Q` `6`. exciting
`-` find+ st+ adj: thấy cái gì như thế nào
`-` Tính từ đuôi "ing" bổ nghĩa cho chủ ngữ chỉ sự vật, sự việc ( tính từ trong câu này bổ nghĩa cho: the film: chỉ sự vật)
`Q` `7`. Although
`-` Cấu trúc: Mặc dù...nhưng...: Although/ Though/ Even though+ SVO, S1+ V1+ O1
`Q` `8`. How often
`-` every year: chỉ thời gian, số lượng lần tổ chức, chỉ tần suất `=>` chọn: How often: từ để hỏi chỉ tần suất (bao lâu một lần)
`Q` `9`. performance
`-` the+ N
`Q` `10`. How far
`-` three miles: chỉ khoảng cách `=>` Cấu trúc câu nghi vấn chỉ khoảng cách: How far is it+ from+ A+ to+ B
`Q` `11`. Nevertheless
`-` Cấu trúc: Tuy nhiên: SVO. However/ Nevertheless/ Nonetheless, S1+ V1+ O1
`Q` `12`. festival
`-` seasonal festival: lễ hội theo mùa
`Q` `13`. signal
`-` give a signal: cho một tín hiệu
`Q` `14`. Despite
`-` Cấu trúc: Mặc dù...nhưng...: In spite of/ Despite+ Noun phrase ( cụm N: SVO), S1+ V1+ O1
`Q` `15`. fascinated
`-` were là động từ tobe thì QKĐ, sau động từ tobe là tính từ
`-` Tính từ đuôi "ed" bổ nghĩa chi chủ ngữ chỉ người ( chủ ngữ: We: chỉ người).
`Q` `16`. use to smoke
`-` when he was young: dấu hiệu thì QKĐ
`-` Chỉ thói quen trong QK: didn't use+ toV: trước đây thường không làm gì ( có trợ động từ "did" đặt trước "not" nên động từ ở dạng nguyên mẫu).
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK