a, Tính nết Ngoại hình
Trung thực, đôn hậu,trung thành, vạm vỡ, tầm thước,mảnh mai,béo,
phản bội, hiền, giả dối, thấp, gầy, khoẻ, cứng rắn, cao,yếu.
b,
Từ trái nghĩa:a,Trung thực-giả dối,trung thành-phản bội,
b, vạm vỡ-mảnh mai, thấp- cao,gầy-béo.
Xin bạn 5 sao +1 cảm ơn +Ctrlhn.
a,
Tính cách : trung thực , đôn hậu , trung thành , phản bội , hiền , cứng rắn , giả dối
Ngoại hình : vạm vỡ , tầm thước , mảnh mai , béo , thấp , gầy , khỏe , cao , yếu
b ,
Từ trái nghĩa :
Trung thành - phản bội , trung thực - giả dối , hiền - cứng rắn , vạm vỡ -mảnh mai , béo -gầy , thấp -cao , yếu - khỏe
Học tốt ^_^
Tiếng Việt, cũng gọi là tiếng Việt Nam Việt ngữ là ngôn ngữ của người Việt và là ngôn ngữ chính thức tại Việt Nam. Đây là tiếng mẹ đẻ của khoảng 85% dân cư Việt Nam cùng với hơn 4 triệu Việt kiều. Tiếng Việt còn là ngôn ngữ thứ hai của các dân tộc thiểu số tại Việt Nam và là ngôn ngữ dân tộc thiểu số tại Cộng hòa Séc.
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 5 - Là năm cuối cấp tiểu học, áp lực thi cử nhiều mà sắp phải xa trường lớp, thầy cô, ban bè thân quen. Đây là năm mà các em sẽ gặp nhiều khó khăn nhưng các em đừng lo nhé mọi chuyện sẽ tốt lên thôi !
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK