64. Whose ( the shop's)
65. I had ( câu điều kiện loại 2)
66. Lose ( câu điều kiện loại 1)
67. Don't ( câu điều kiện loại 1)
68. Had ( câu điều kiện loại 2)
69. Interested ( be interested in st: hứng thú với..)
70. Evidence ( bằng chứng)
71. Were ( câu điều kiện loại 2)
72. Will have ( câu điều kiện loại 1)
73. Swimming ( love +Ving: thích làm gì)
74. After ( look after : chăm sóc)
75. Who ( thế cho "Nigel")
76. On ( turn st on : bật lên)
77. To go ( It's time for sb+ to do st : đã đến lúc làm gì)
78. Take ( should + V infintive)
79. Will live ( câu điều kiện loại 1)
80. Kindly ( Adv + V)
81. Beautifully ( V + Adv)
82. For ( for + khoảng thời gian)
83. In ( interested in)
84. Having ( suggest + Cũng)
85. Doesn't rain ( câu điều kiện loại 1)
86. So ( vì thế)
87. Who ( thế cho "Mary")
88. After ( look after)
89. On ( go+ on : tiếp tục)
90. Effective ( Adj + N)
91. Amount ( amount +N uncountable : lượng )
92. Carefully ( V + Adv)
93. However ( tuy nhiên)
94. Which (thế " a song")
95. Who ( thế "Mr.Hung")
96. Pass ( câu điều kiện loại 1)
97. Unhappy ( không vui)
98. Wouldn't ( câu điều kiện loại 2)
99. Erupted ( quá khứ đơn)
100. Whose ( thế the woman's)
101. Because ( bởi vì)
102. Meet ( câu điều kiện loại 1)
103. Which ( thế " a festival")
104. All are correct ( because= since = as)
105. Contacting ( suggest + Ving)
106. To check ( get sb to do st)
107. Carefully ( V+ Adv)
108. Though ( mặc dù)
109. Who ( thế "the architect")
110. Turn off ( tắt)
11. Hard ( rain hard : mưa to)
112. If I had seen ( câu điều kiện loại 3)
113. Going ( suggest+ Ving)
114. Who ( thế "the man")
115. Though ( mặc dù)
116. Which ( thế "the car")
64. Của ai
65. Tôi đã có
66. Thua
67. Đừng
68. Đã có
69. Quan tâm
70. Bằng chứng
71. Đã
72. Sẽ có
73. Bơi lội
74. Sau khi
75. Ai
76. Bật
77. Đi
78. Lấy
79. Sẽ sống
80. Thân ái
81. Đẹp đẽ
82. Đối với
83. Trong
84. Có
85. Không mưa
86. Vì vậy
87. Ai
88. Sau khi
89. Bật
90. Hiệu quả
91. Lượng
92. Cẩn thận
93. Tuy nhiên
94. Cái nào
95. Ai
96. Vượt qua
97. Không vui
98. Sẽ không
99. Đã phun ra
100. Của ai
101. Bởi vì
102. Gặp gỡ
103. Cái nào
104. Tất cả đều đúng
105. Liên hệ
106. Để kiểm tra
107. Cẩn thận
108. Tuy
109. Ai
110. Tắt
111. Khó
112. Nếu tôi đã thấy
113. Đi
114. Ai
115. Tuy
116. Cái nào
Dịch:
64. Của ai
65. Tôi đã có
66. Thua
67. Đừng
68. Đã có
69. Quan tâm
70. Bằng chứng
71. Đã
72. Sẽ có
73. Bơi lội
74. Sau khi
75. Ai
76. Bật
77. Đi
78. Lấy
79. Sẽ sống
80. Thân ái
81. Đẹp đẽ
82. Đối với
83. Trong
84. Có
85. Không mưa
86. Vì vậy
87. Ai
88. Sau khi
89. Bật
90. Hiệu quả
91. Lượng
92. Cẩn thận
93. Tuy nhiên
94. Cái nào
95. Ai
96. Vượt qua
97. Không vui
98. Sẽ không
99. Đã phun ra
100. Của ai
101. Bởi vì
102. Gặp gỡ
103. Cái nào
104. Tất cả đều đúng
105. Liên hệ
106. Để kiểm tra
107. Cẩn thận
108. Tuy
109. Ai
110. Tắt
111. Khó
112. Nếu tôi đã thấy
113. Đi
114. Ai
115. Tuy
116. Cái nào
Học tốt!!!
#nocopy
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK