Ex 1:
1. stomachache
2. too
3. neither
4. aquarium
5. either
6. so
Ex 2:
1. did (Thi QKD: S + Vp2/Ved)
2. to have (would like + to V)
3. play (Thi QKD: Did + S + V?)
4. studied (Thi QKD: S + Vp2/Ved)
5. buy (Let's + V)
Ex 3:
1. Becuase he had an awful stomachache
2. He had fish, rice, soup and spinach
3. No, they didn't
4. Yes, they do
5. She gave Ba some medicine to make him feel better
Ex 4:
1. I bought lots of different gifts.
2. Would you open your mouth, please?
3. You must drink a lot of water everyday.
4. I went to school yesterday
Ex 5:
/t/: checked, liked, worked, looked, asked, hoped, washed
/d/: visited, heated, neglescted, wanted, completed
/id/: ironed, combed, scared, showered, changed, listened, filled, loved
Ex 6:
1. C
2. C
3. B
4. D
5. A
6. B
7. D
8. A
9. A
10. B
11. B
12. C
13. B
14. B
15. D
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK