Trang chủ Tiếng Anh Lớp 6 1. PERSON 1: What do you normally do on Saturday?...

1. PERSON 1: What do you normally do on Saturday? PERSON 2: Normally I ________ on Saturday. * 1 điểm A. am relaxing B. relax 2. PERSON 1: What are you doing o

Câu hỏi :

1. PERSON 1: What do you normally do on Saturday? PERSON 2: Normally I ________ on Saturday. * 1 điểm A. am relaxing B. relax 2. PERSON 1: What are you doing on Saturday? PERSON 2: ________ to the movies. * 1 điểm A. I'm going B. I go 3. ________ outside? * 1 điểm A. Does it snow B. Is it snowing 4. ________ to talk to me? * 1 điểm A. Are you wanting B. Do you want 5. Why don't you believe me? I ________ you the truth! * 1 điểm A. am telling B. tell 6. I ________ to the park by myself. * 1 điểm A. am never going B. never go 7. I ________ three brothers. * 1 điểm A. have B. am having 8. PERSON 1: What are you doing? PERSON 2: ________ my mother. * 1 điểm A. I'm calling B. I call 9. Don't go there until ________ you. * 1 điểm A. I'm calling B. I call 10. Next weekend, ________ to the beach. * 1 điểm A. we go B. we're going

Lời giải 1 :

1. PERSON 1: What do you normally do on Saturday?

   PERSON 2: Normally I ________ on Saturday. * 1 điểm

A. am relaxing

B. relax

$\text{→ Thì hiện tại tiếp diễn}$$\\$

$\text{Dấu hiệu :  on Saturday}$$\\$$\text{Chia động từ  : S + Tobe + V-ing...}$$\\$

2. PERSON 1: What are you doing on Saturday?

    PERSON 2: ________ to the movies. * 1 điểm

A. I'm going

B. I go

$\text{→ Thì hiện tại tiếp diễn}$$\\$

$\text{Dấu hiệu :  on Saturday}$$\\$$\text{Chia động từ  : S + Tobe + V-ing...}$$\\$

3. ________ outside? * 1 điểm

A. Does it snow

B. Is it snowing

4. ________ to talk to me? * 1 điểm

A. Are you wanting

B. Do you want

5. Why don't you believe me? I ________ you the truth! * 1 điểm

A. am telling

B. tell

6. I ________ to the park by myself. * 1 điểm

A. am never going

B. never go

$\text{→ Thì hiện tại đơn}$$\\$

$\text{Dấu hiệu :  never }$$\\$$\text{Có never động từ giữ nguyên}$$\\$

7. I ________ three brothers. * 1 điểm

A. have

B. am having

8. PERSON 1: What are you doing?

    PERSON 2: ________ my mother. * 1 điểm

A. I'm calling

B. I call

$\text{→ Thì hiện tại tiếp diễn}$$\\$

$\text{Dấu hiệu :  What are you doing?}$$\\$$\text{Chia động từ  : S + Tobe + V-ing...}$$\\$

9. Don't go there until ________ you. * 1 điểm

A. I'm calling

B. I call

10. Next weekend, ________ to the beach. * 1 điểm

A. we go

B. we're going

→ Không chọn đáp án nào vì đây là thì quá khứ

$\text{Dấu hiệu :  next weekend}$$\\$$\text{Chia động từ  : S + V-ed + ... ; động từ bất quy tắc biến đổi . Eg : Go - went , buy - bought , see - saw,...}$$\\$

Thảo luận

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 6

Lớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK