16. am studying
17. was building / haven't finish
18. to meet
19. waiting
20. raining
21. to see
22. not to be
23. trying to interrupt
24. working / spending
25. not having
26. to speak / write
27. smoking
28. haven't seen
29. came / had gone
30. had told
Chúc cậu học tốt ^^ !
16. am studying
17. have built/ haven't finished
18. to meet
19. waiting
20. raining
21. to see
22. not to be
23. trying/ to interrupt
24. working/ spending
25. not having
26. speaking/ writing
27. smoking
28. haven't seen
29. came/ was going
30. had told.
V.
1. She had a quick glance at the newspaper as she gulped down the coffe.
2. She got on the bus and sit down next to an old man.
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 11 - Năm thứ hai ở cấp trung học phổ thông, gần đến năm cuối cấp nên học tập là nhiệm vụ quan trọng nhất. Nghe nhiều đến định hướng sau này rồi học đại học. Ôi nhiều lúc thật là sợ, hoang mang nhưng các em hãy tự tin và tìm dần điều mà mình muốn là trong tương lai nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK