Trang chủ Sinh Học Lớp 7 Mọi ng giúp em vs ạ Câu 1: Vây lẻ...

Mọi ng giúp em vs ạ Câu 1: Vây lẻ của cá chép gồm có: A) Vây lưng, vây bụng và vây đuôi. B) Vây lưng, vây hậu môn và vây đuôi. C) Vây hậu môn, vây đuôi v

Câu hỏi :

Mọi ng giúp em vs ạ Câu 1: Vây lẻ của cá chép gồm có: A) Vây lưng, vây bụng và vây đuôi. B) Vây lưng, vây hậu môn và vây đuôi. C) Vây hậu môn, vây đuôi và vây ngực. D) Vây ngực, vây bụng và vây đuôi. Câu 2 :Ỏ cá chép, loại vây nào có vai trò rẽ phải, trái, lên, xuống và giữ thăng bằng: A) Vây đuôi và vây hậu môn. B) Vây ngực và vây lưng. C) Vây ngực và vây bụng. D) Vây lưng và vây hậu môn. Câu 3: Trong đời sống con người, vai trò quan trọng nhất của cá là gì? A) Là nguồn dược liệu quan trọng. B) Là nguồn thực phẩm quan trọng. C) Làm phân bón hữu cơ cho các loại cây công nghiệp. D) Tiêu diệt các động vật có hại. Câu 4: Những loài cá sống ở tầng nước giữa thường có màu sắc như thế nào? A) Thường có màu tối ở phần lưng và màu sáng ở phần bụng. B) Thường có màu tối ở bên trái và màu sáng ở bên phải. C) Thường có màu sáng ở bên trái và màu tối ở bên phải. D) Thường có màu sáng ở phần lưng và màu tối ở phần bụng. Câu 5: Phát biểu nào sau đây về éch đồng là sai? A) Là động vật biến nhiệt. B) Thường ẩn mình trong hang vào mùa đông. C) Thường bắt gặp ở những nơi khô cằn. D) Thức ăn thường là sâu bọ, cua, cá con, giun, ốc. Câu 6: Phát biểu nào sau đây về éch đồng là đúng? A) Phát triển không qua biến thái. B) Sinh sản mạnh vào mùa đông. C) Nguồn thức ăn chính là rêu và tảo. D) Đẻ trứng và thụ tinh ngoài. Câu 7: Trong các đại diện sau, đại diện nào không thuộc lớp lưỡng cư? A) Cá chuồn. B) Cá cóc Tam Đảo. C) Cá cóc Nhật Bản. D) Ễnh ương. Câu 8:Phát biểu nào sau đây về thằn lằn bóng đuôi dài là đúng: A) Không có mí mắt thứ ba. B) Không có đuôi. C) Da khô, có vảy sừng bao bọc. D) Vành tai lớn. Câu 9: Yếu tố nào dưới đây giúp thằn lằn bóng đuôi dài bảo vệ mắt, giữ nước mắt để màng mắt không bị khô: A) Mắt có mi cử động, cớ nước mắt. B) Màng nhĩ nằm trong một hốc nhỏ bên đầu. C) Da khô và có vảy sừng bao bọc. D) Bàn chân có móng vuốt. Câu 10: Trong các động vật sau, động vật nào phát triển không qua biến thái? A) Ong mật. B) Ếch đồng. C) Thằn lằn bóng đuôi dài. D) Bướm cải. Câu 11: Hình dạng thân của chim bồ câu là hình thoi có ý nghĩa như thế nào? A) Giúp giảm trọng lượng khi bay. B) Giúp tạo sự cân bằng khi bay. C) Giúp giảm sức cản của không khí khi bay. D) Giúp tăng khả năng trao đổi khí của cơ thể khi bay. Câu 12: Phát biểu nào sau đây về chim bồ câu là sai? A) Là động vật hằng nhiệt. B) Bay kiểu vỗ cánh. C) Không có mi mắt. D) Nuôi con bằng sữa diều. Câu 13: Đuôi ở chim bồ câu có vai trò gì? A) Bánh lái, định hướng bay cho chim. B) Làm giảm sức cản không khí khi bay. C) Cản không khí khi bay. D) Tăng diện tích khi bay. Câu 14: Đặc điểm nào dưới đây có ở các đại diện của nhóm chim chạy: A) Cánh ngắn, yếu, chân cao, to khoẻ, chân có hai hoặc ba ngón. B) Bộ xương cánh dài và khoẻ, lông nhỏ, ngắn ,dày và không thấm nước. C) Cánh phát triển, chân có 4 ngón. D) Cả A, B, C đều đúng. Câu 15: Ở Thỏ, bộ phận nào có vai trò đưa chất dinh dưỡng từ cơ thể mẹ vào phôi/ A) Tử cung. B) Buồng trứng. C) Âm đạo. D) Nhau thai. Câu 16: Thỏ hoang có tai thính, vành tai lớn, dài, cử động được về các phía giúp: A) Thăm dò thức ăn. B) Định hướng âm thanh, phát hiện nhanh kẻ thù. C) Đào hang và di chuyển. D) Giữ nhiệt tốt. Câu 17: Hiện tượng thai sinh là: A) Hiện tượng đẻ con có nhau thai. B) Hiện tượng đẻ trứng có nhau thai. C) Hiện tượng đẻ trứng có dây rốn. D) Hiện tượng đẻ con có dây rốn. Câu 18: Vai trò của chi trước ở thỏ là: A) Thăm dò môi trường. B) Định hướng âm thanh phát hiện kẻ thù. C) Đào hang và di chuyển. D) Bật nhảy xa. Câu 19: Cơ thể Thỏ được phủ bằng bộ lông dày, xốp gồm những sợi lông mảnh, khô bằng chất sừng được gọi là: A) Lông vũ. B) Lông mao. C) Lông tơ. D) Lông ống. Câu 20: Phát biểu nào dưới đây về thú mỏ vịt là sai? A) Chân có màng bơi. B) Mỏ dẹp. C) Không có lông. D) Con cái có tuyến sữa. Câu 21:Phát biểu nào dưới đây về Kanguru là đúng: A) Con non bú sữa chủ động trong lỗ sinh dục. B) Có chi sau và đuôi to khoẻ. C) Con cái có vú nhưng chưa có tuyến sữa. D) Vừa sống ở nước ngọt vừa sống ở trên cạn. Câu 22: Vận tốc nhảy của Kanguru là bao nhiêu? A) 20 - 30km/h. B) 30-40km/h. C) 40-50km/h. D) 50-60km/h. Câu 23: Hiện nay lớp thú có khoảng bao nhiêu loài? A) 1600. B) 2600. C) 3600. D) 4600. Câu 24: Động vật nào dưới đây đẻ trứng? A) Thú mỏ vịt. B) Thỏ hoang. C) Kanguru. Câu 25: Thú mỏ vịt thường làm tổ, ấp trứng: A) Ở trong cát. B) Bằng lông nhổ ra từ quanh vú. C) Bằng đất khô. D) Bằng lá cây mục. Câu 26: Thú mỏ vịt được xếp vào lớp thú vì: A) Có cấu tạo thích nghi với đời sống ở nước. B) Có bộ lông mao, nuôi con bằng sữa. C) Đẻ con non yếu.

Lời giải 1 :

1.B ⇒Vây lưng, vây hậu môn và vây đuôi.

2.C ⇒Vây ngực và vây bụng.

3.B ⇒Là nguồn thực phẩm quan trọng.

4.A ⇒Thường có màu tối ở phần lưng và màu sáng ở phần bụng.

5.C ⇒Thường bắt gặp ở những nơi khô cằn.

6.D ⇒Đẻ trứng và thụ tinh ngoài.

7.A ⇒Cá chuồn.

8.C ⇒Da khô, có vảy sừng bao bọc.

9.A ⇒Mắt có mi cử động, cớ nước mắt.

10.C ⇒Thằn lằn bóng đuôi dài.

11.C ⇒Giúp giảm sức cản của không khí khi bay.

12.C ⇒Không có mi mắt.

13.D ⇒Tăng diện tích khi bay.

14.A ⇒Cánh ngắn, yếu, chân cao, to khoẻ, chân có hai hoặc ba ngón.

15.A ⇒Tử cung.

16.B ⇒Định hướng âm thanh, phát hiện nhanh kẻ thù.

17.A ⇒Hiện tượng đẻ con có nhau thai.

18.C ⇒Đào hang và di chuyển.

19.B ⇒Lông mao.

20.C ⇒Không có lông.

21.B ⇒Có chi sau và đuôi to khoẻ.

22.C ⇒40-50km/h.

23.D ⇒4600.

24.A ⇒Thú mỏ vịt.

25.D ⇒Bằng lá cây mục.

26.B ⇒Có bộ lông mao, nuôi con bằng sữa.

~Học tốt~

 

Thảo luận

-- xin ctlhn ạk

Lời giải 2 :

Câu 1: Vây lẻ của cá chép gồm có:

A) Vây lưng, vây bụng và vây đuôi.

B) Vây lưng, vây hậu môn và vây đuôi.

C) Vây hậu môn, vây đuôi và vây ngực.

D) Vây ngực, vây bụng và vây đuôi.

Câu 2 :Ỏ cá chép, loại vây nào có vai trò rẽ phải, trái, lên, xuống và giữ thăng bằng:

A) Vây đuôi và vây hậu môn.

B) Vây ngực và vây lưng.

C) Vây ngực và vây bụng.

D) Vây lưng và vây hậu môn.

Câu 3: Trong đời sống con người, vai trò quan trọng nhất của cá là gì?

A) Là nguồn dược liệu quan trọng.

B) Là nguồn thực phẩm quan trọng.

C) Làm phân bón hữu cơ cho các loại cây công nghiệp.

D) Tiêu diệt các động vật có hại.

Câu 4: Những loài cá sống ở tầng nước giữa thường có màu sắc như thế nào?

A) Thường có màu tối ở phần lưng và màu sáng ở phần bụng.

B) Thường có màu tối ở bên trái và màu sáng ở bên phải.

C) Thường có màu sáng ở bên trái và màu tối ở bên phải.

D) Thường có màu sáng ở phần lưng và màu tối ở phần bụng.

Câu 5: Phát biểu nào sau đây về éch đồng là sai?

A) Là động vật biến nhiệt.

B) Thường ẩn mình trong hang vào mùa đông.

C) Thường bắt gặp ở những nơi khô cằn.

D) Thức ăn thường là sâu bọ, cua, cá con, giun, ốc.

Câu 6: Phát biểu nào sau đây về éch đồng là đúng?

A) Phát triển không qua biến thái.

B) Sinh sản mạnh vào mùa đông.

C) Nguồn thức ăn chính là rêu và tảo.

D) Đẻ trứng và thụ tinh ngoài.

Câu 7: Trong các đại diện sau, đại diện nào không thuộc lớp lưỡng cư?

A) Cá chuồn.

B) Cá cóc Tam Đảo.

C) Cá cóc Nhật Bản.

D) Ễnh ương.

Câu 8:Phát biểu nào sau đây về thằn lằn bóng đuôi dài là đúng:

A) Không có mí mắt thứ ba.

B) Không có đuôi.

C) Da khô, có vảy sừng bao bọc.

D) Vành tai lớn.

Câu 9: Yếu tố nào dưới đây giúp thằn lằn bóng đuôi dài bảo vệ mắt, giữ nước mắt để màng mắt không bị khô:

A) Mắt có mi cử động, cớ nước mắt.

B) Màng nhĩ nằm trong một hốc nhỏ bên đầu.

C) Da khô và có vảy sừng bao bọc.

D) Bàn chân có móng vuốt.

Câu 10: Trong các động vật sau, động vật nào phát triển không qua biến thái?

A) Ong mật.

B) Ếch đồng.

C) Thằn lằn bóng đuôi dài.

D) Bướm cải.

Câu 11: Hình dạng thân của chim bồ câu là hình thoi có ý nghĩa như thế nào?

A) Giúp giảm trọng lượng khi bay.

B) Giúp tạo sự cân bằng khi bay.

C) Giúp giảm sức cản của không khí khi bay.

D) Giúp tăng khả năng trao đổi khí của cơ thể khi bay.

Câu 12: Phát biểu nào sau đây về chim bồ câu là sai?

A) Là động vật hằng nhiệt.

B) Bay kiểu vỗ cánh.

C) Không có mi mắt.

D) Nuôi con bằng sữa diều.

Câu 13: Đuôi ở chim bồ câu có vai trò gì?

A) Bánh lái, định hướng bay cho chim.

B) Làm giảm sức cản không khí khi bay.

C) Cản không khí khi bay.

D) Tăng diện tích khi bay.

Câu 14: Đặc điểm nào dưới đây có ở các đại diện của nhóm chim chạy:

A) Cánh ngắn, yếu, chân cao, to khoẻ, chân có hai hoặc ba ngón.

B) Bộ xương cánh dài và khoẻ, lông nhỏ, ngắn ,dày và không thấm nước.

C) Cánh phát triển, chân có 4 ngón.

D) Cả A, B, C đều đúng.

Câu 15: Ở Thỏ, bộ phận nào có vai trò đưa chất dinh dưỡng từ cơ thể mẹ vào phôi/

A) Tử cung.

B) Buồng trứng.

C) Âm đạo.

D) Nhau thai.

Câu 16: Thỏ hoang có tai thính, vành tai lớn, dài, cử động được về các phía giúp:

A) Thăm dò thức ăn.

B) Định hướng âm thanh, phát hiện nhanh kẻ thù.

C) Đào hang và di chuyển.

D) Giữ nhiệt tốt.

Câu 17: Hiện tượng thai sinh là:

A) Hiện tượng đẻ con có nhau thai.

B) Hiện tượng đẻ trứng có nhau thai.

C) Hiện tượng đẻ trứng có dây rốn.

D) Hiện tượng đẻ con có dây rốn.

Câu 18: Vai trò của chi trước ở thỏ là:

A) Thăm dò môi trường.

B) Định hướng âm thanh phát hiện kẻ thù.

C) Đào hang và di chuyển.

D) Bật nhảy xa.

Câu 19: Cơ thể Thỏ được phủ bằng bộ lông dày, xốp gồm những sợi lông mảnh, khô bằng chất sừng được gọi là:

A) Lông vũ.

B) Lông mao.

C) Lông tơ.

D) Lông ống.

Câu 20: Phát biểu nào dưới đây về thú mỏ vịt là sai?

A) Chân có màng bơi.

B) Mỏ dẹp.

C) Không có lông.

D) Con cái có tuyến sữa.

Câu 21:Phát biểu nào dưới đây về Kanguru là đúng:

A) Con non bú sữa chủ động trong lỗ sinh dục.

B) Có chi sau và đuôi to khoẻ.

C) Con cái có vú nhưng chưa có tuyến sữa.

D) Vừa sống ở nước ngọt vừa sống ở trên cạn.

Câu 22: Vận tốc nhảy của Kanguru là bao nhiêu?

A) 20 - 30km/h.

B) 30-40km/h.

C) 40-50km/h.

D) 50-60km/h.

Câu 23: Hiện nay lớp thú có khoảng bao nhiêu loài?

A) 1600.

B) 2600.

C) 3600.

D) 4600.

Câu 24: Động vật nào dưới đây đẻ trứng?

A) Thú mỏ vịt.

B) Thỏ hoang.

C) Kanguru.

Câu 25: Thú mỏ vịt thường làm tổ, ấp trứng:

A) Ở trong cát.

B) Bằng lông nhổ ra từ quanh vú.

C) Bằng đất khô.

D) Bằng lá cây mục.

Câu 26: Thú mỏ vịt được xếp vào lớp thú vì:

A) Có cấu tạo thích nghi với đời sống ở nước.

B) Có bộ lông mao, nuôi con bằng sữa.

C) Đẻ con non yếu.

Bạn có biết?

Sinh học hay sinh vật học (tiếng Anh: biology bắt nguồn từ Hy Lạp với bios là sự sống và logos là môn học) là một môn khoa học nghiên cứu về thế giới sinh vật. Nó là một nhánh của khoa học tự nhiên, tập trung nghiên cứu các cá thể sống, mối quan hệ giữa chúng với nhau và với môi trường. Nó miêu tả những đặc điểm và tập tính của sinh vật (ví dụ: cấu trúc, chức năng, sự phát triển, môi trường sống), cách thức các cá thể và loài tồn tại (ví dụ: nguồn gốc, sự tiến hóa và phân bổ của chúng).

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 7

Lớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK