III/
1. to listen
want + to V: muốn
2. Did you watch
Câu hỏi thì qkđ: Did + S + V ?, dấu hiệu: last night (tối qua)
3. did you do
Câu hỏi chứa wh-word thì qkđ: Wh-word + did + S + V ?, dấu hiệu: yesterday (hôm qua)
4. was
Câu khẳng định thì qkđ (đối với to be): S + was/were + ..., dấu hiệu: two years ago (2 năm trước)
5. didn't do
Câu phủ định thì qkđ: S + did not + V, dấu hiệu là when + một mốc thời gian trong quá khứ
6. went - had
Dấu hiệu: last year (năm ngoái)
IV/
1. win -> won (chuỗi hđ trong qk)
2. much -> many (hours là danh từ đếm được)
3. don't -> didn't (chuỗi hđ trong qk)
4. slept -> sleep (phía trước là trợ động từ nên không cần chia)
5. Don't -> X (Hãy cố gắng dậy sớm để tập thể dục vì nó tốt cho sức khỏe.)
6. Yours -> Your (đứng trước danh từ -> dùng tính từ sở hữu "your" thay vì đại từ sở hữu "yours")
7. Mine -> My (tương tự câu 6)
8. your -> yours (đại từ sở hữu thay thế cho danh từ "book" ở câu trước, nhấn mạnh "của bạn")
C. READING
I/
91. c. địa danh (n)
sights: điểm tham quan (n)
landmarks: cảnh quan (n)
facts: sự thật (n)
92. b. xem (v)
notice: chú ý đến (v)
realize: nhận ra (v)
take: lấy (v)
ceremony: nghi lễ
93. d. hầu hết
lots: rất nhiều
much: nhiều
more: nhiều hơn
94. c. nhộn nhịp nhất
busy: nhộn nhịp
busier: nhộn nhịp hơn
the busiest: cái nhộn nhịp nhất
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK