`->` Future Simple Tense: thì tương lai đơn
`-` Cấu trúc:
`(+)` S + will + V..
E.g: I will be a teacher in the future
- The sun will rise tomorrow
`(-)` S + won't + V..
E.g: I won't tell you the truth
- She won't pass the exam
`(?)` Will + S + V..?
E.g: Will you go to the supermarket with me?
- Will you be there tomorrow?
`->` Many
`-` Cấu trúc: Many + N số nhiều, dùng trong câu phủ định
E.g: I don't have many friends
- He doesn't have many eggs for his breakfast
- I don't eat many candies
- I don't like vegetables
- I didn't have much money
`->` A lot of
`-` Cấu trúc: A lot of + N số nhiều/ không đếm được, dùng trong câu khẳng định
E.g: I have a lot of friends
- I eat a lot of food
- I drink a lot of milk
- A lot of boys like her
- There are a lot of books
`->` Some
`-` Cấu trúc: some + N số nhiều/ không đếm được, dùng trong câu khẳng định hoặc mời mọc, đề nghị
E.g: I am having some tea
- Would you like an apple?
- There is some milk in the bottles
- Do you like playing some games?
- Can I have some juice?
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK