Nhỏ nhắn:
- Chiếc bút này nhỏ nhắn mà đáng yêu
Nhỏ nhặt:
- Bạn tôi cẩn thận lắm đến việc nhỏ nhặt, bé tí cũng quan tâm
Nhỏ nhẻ:
- Bạn mới lớp tôi chắc còn lạ lẫm nên nhỏ nhẻ lắm
Nhỏ nhen:
- Lớp tôi có một bạn rất nhỏ nhen
Nhỏ nhoi:
- Vào ngày sinh nhật em gái tặng tôi một món quà nhỏ nhoi
Bài 2
Các từ máu mủ, mặt mũi, tóc tai, râu ria, khuôn khổ, ngọn ngành, tươi tốt, nấu nướng, ngu ngốc, học hỏi, mệt mỏi, nảy nở là các từ ghép.\
`Nocopy`
`Xin ctlhn`
1)Dáng người Huyền thật nhỏ nhắn
2)Không cần cảm ơn đâu đay chỉ là chuyện nhỏ nhặt với mình mà thôi
3)Nói năng nhỏ nhẻ là điều là mẹ em thường khuyên em
4)Đồ nhỏ nhoi!
2)máu mủ, mặt mũi, tóc tai, râu ria, khuôn khổ, ngọn nghành, tươi tốt, nấu nướng, ngu ngốc, học hỏi, mệt mỏi, nảy nở vừa là từ láy nhưng thật ra là từ ghép đẳng lập
Ngữ văn có nghĩa là: - Khoa học nghiên cứu một ngôn ngữ qua việc phân tích có phê phán những văn bản lưu truyền lại bằng thứ tiếng ấy.
Nguồn : TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆTLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK