Trang chủ Tiếng Việt Lớp 4 Từ nào đồng nghĩa với bền chắc A.bền chí B.bền...

Từ nào đồng nghĩa với bền chắc A.bền chí B.bền lòng C.bền bỉ D.bền chặt câu hỏi 4100981 - hoctapsgk.com

Câu hỏi :

Từ nào đồng nghĩa với bền chắc A.bền chí B.bền lòng C.bền bỉ D.bền chặt

Lời giải 1 :

Từ nào đồng nghĩa với bền chắc

A.Bền chí

B.Bền lòng

C.Bền bỉ

D.Bền chặt
Từ đồng nghĩa với bến chắc là bền bỉ nha.

Nên ta chọn C.Bền bỉ.

Cho mình câu trả lời hay nhất nha^^

Chúc bạn học tốt

Thảo luận

-- vào nhóm ko ạ?
--
-- k ạ mk bảo bn kia ư ;-;
-- Cậu là ai
-- Vậy Doisday

Lời giải 2 :

`+)` C. Bền bỉ.

`->` Hai từ trên đều có nghĩa là: Có khả năng chịu đựng gian khổ, khó nhọc được lâu dài để theo đuổi mục đích đến cùng.

$#Sano$

Bạn có biết?

Tiếng Việt, cũng gọi là tiếng Việt Nam Việt ngữ là ngôn ngữ của người Việt và là ngôn ngữ chính thức tại Việt Nam. Đây là tiếng mẹ đẻ của khoảng 85% dân cư Việt Nam cùng với hơn 4 triệu Việt kiều. Tiếng Việt còn là ngôn ngữ thứ hai của các dân tộc thiểu số tại Việt Nam và là ngôn ngữ dân tộc thiểu số tại Cộng hòa Séc.

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 4

Lớp 4 - Năm thứ bốn ở cấp tiểu học, kiến thức ngày một tăng, sắp đến năm cuối cấp nên các em cần chú đến học tập nhé!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK