1. ngựa con, ngựa già, ngựa ô
2. tàu thủy, tàu ngầm
3. máy bay, máy giặt
4. phim hành động, phim ma
5. dưa hấu, dưa chuột, dưa gang
6. đỏ lịm, đỏ chói
7. nói khoác, nói dối, nói thật
8. bát cơm, bát cháo, bát sành, bát sứ
9. thơm má
10. ướt sũng
11. bao thuốc
12. buồn thiu
13. chó dại, chó hoang
14, bàn là, bàn đá
15. đồng hồ cát, đồng hồ nước
16. trạm xe
17. nước lã, nước sạch
18. thơ lục bát, thơ ngũ ngôn
19. gió nam, gió lạnh
20. áo khoác, áo ấm
1)Ngựa hoang
2)Tàu ngầm
3)Máy móc
4)Phim nom tấn
5)Dưa hấu
6) đỏ chóe
7)Nói năng
8)Bát tự
9)thơm tho
10)Ướt át
11)Bao dung
12)buồn bã
13)Chó dại
14)Bàn gỗ
15)đồng hồ
16)Trạm xã
17)Nước nôi
18)Thơ ca
19)gió mùa
20)Áo phông
Ngữ văn có nghĩa là: - Khoa học nghiên cứu một ngôn ngữ qua việc phân tích có phê phán những văn bản lưu truyền lại bằng thứ tiếng ấy.
Nguồn : TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆTLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK