Trang chủ Tiếng Anh Lớp 8 Chia dong tu. 11. It is important (know)__________ about our...

Chia dong tu. 11. It is important (know)__________ about our country’s history. 12. She enjoys (do) __________ voluntary work at the local hospital when she

Câu hỏi :

Chia dong tu. 11. It is important (know)__________ about our country’s history. 12. She enjoys (do) __________ voluntary work at the local hospital when she has free time. 13The teacher (revise) _____________ the lesson when Nam came yesterday morning? 14.When she (come) ________ into the room, I (write) ____________________a letter 15. What you (do) ________ at 7 p.m yesterday? 16. My friends (wait) _______ for me when I got to the stadium. 17.When I came, he (listen).............................. to music. 18. I (buy) …………….a new house if I had enough money 19. 2. If I studies abroad, ________ we(keep) in touch with each other. 20. 1. The Smith (is having/ are having) a barbecue in the backyard right now

Lời giải 1 :

`11`.to know

`\rightarrow` It is ( not ) + adj + to do sth : Như thế nào để làm gì

`12`.doing

`\rightarrow` Enjoy + V-ing

`13`.was revising

`\rightarrow` Thì QKTD : S + was / were + V-ing

`14`.came / was writing

`\rightarrow` Thì QKĐ : S + Ved / V2

`\rightarrow` Thì QKTD : S + was / were + V-ing

`15`.were you doing ?

`\rightarrow` Thì QKTD ( CNV ) : Was / Were + S + V-ing ?

`\rightarrow` Đặc điểm nhận dạng : at 7 p.m yesterday

`16`.were waiting

`\rightarrow` Thì QKTD : S + was / were + V-ing

`17`.was listening

`\rightarrow` Thì QKTD : S + was / were + V-ing

`18`.would buy

`\rightarrow` CĐK Loại 2 :

`-` If - clause : Thì QKĐ : S + Ved / V2

`-` Main - clause : Thì TLTQK : S + would + V

`19`.will keep

`\rightarrow` CĐK Loại 1 :

`-` If - clause : Thì HTĐ : S + Vs / es / không s , es

`-` Main - clause : Thì TLĐ : S + will + V

`20`.are having

`\rightarrow` Thì HTTD : S + be + V-ing

`\rightarrow` Đặc điểm nhận dạng : now

`\rightarrow` The Smith `=` Gia đình `=>` chia theo " are "

`\text{@ TheFox}`

Thảo luận

Lời giải 2 :

`11` to know

`-` It's + adj + (for sb) + to V

`12` doing

`-` enjoy + V-ing : thích làm gì

`13` was revising 

`-` When + S + Ved/V2 + O , S + was/were + V-ing + O 

`-` Diễn tả 1 sự việc đang xảy ra trong quá khứ tại 1 thời điểm xác định thì 1 sự việc khác xen vào

`14` came / was writing

`-` When + S + Ved/V2 + O , S + was/were + V-ing + o 

`15` were you doing

`-` Thì QKTD - at 7 pm yesterday 

`-` Was/were + S + V-ing + O ? 

`16` were waiting

`-` When + S + Ved/V2 + O , S + was/were + V-ing

`17` was listening

`-` When + S + Ved/V2 + O , S + was/were + V-ing

`18` would buy 

`-` Câu điều kiện loại 2 - vế sau chia Quá Khứ Đơn 

`-` If + S + Ved/V2 + O , S + would/could/might + V-inf + O 

`19` will keep 

`-` Câu điều kiện loại 1 - vế trước chia Hiện Tại Đơn 

`-` If + S + V(s/es) + O , S + will + V-inf + O 

`20` is having

`-` Thì HTTD - rightnow

`-` S + is/am/are + V-ing + O 

`-` The Smith tương ứng ngôi he `->` số ít `->` chia is 

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 8

Lớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK