Choose the odd one out :
( Chọn từ khác loại )
have dinner
hungry
get up
cook
Vì các từ còn lại là động từ riêng từ hungry là tính từ .
~ học tốt ~
hungry nka
vì have dinner là chuẩn bị bữa tối
get up là thức dậy
cook là nấu ăn
hungry là đói
các từ khác là động từ nhưng đói là tính từ nên từ nên từ hungry là từ khác loại
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 4 - Năm thứ bốn ở cấp tiểu học, kiến thức ngày một tăng, sắp đến năm cuối cấp nên các em cần chú đến học tập nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK